Linksys EA2700
Đặc tính kỹ thuật
Linksys EA2700
Tên kiểu
Linksys EA2700
Mô tả
Dual-Band N600 Router with Gigabit
Số kiểu
EA2700
Tốc độ cổng thiết bị chuyển
mạch
10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
Nút
Reset, Wi-Fi Protected Setup, nguồn
(chỉ các kiểu EU)
Tần số radio
2,4 và 5 GHz
Số ăng ten
Tổng số 4 ăng ten, 2 ăng ten trong trên mỗi
thiết bị Băng tần radio 2,4 GHz & 5 GHz
UPnP
Có hỗ trợ
Tính năng bảo mật
WEP, WPA, WPA2,RADIUS
Bit mã khoá bảo mật
Mã hoá tối đa 128-bit
Hỗ trợ Trình duyệt
Internet Explorer 8 trở lên, Firefox 4 trở lên,
Google Chrome 10 trở lên và
Safari 4 trở lên
Môi trường
Kích thước
174 x 190 x 28 mm (6,85" x 7,48" x 1,10")
Trọng lượng thiết bị
297,7 g (10,5 oz)
Nguồn
12V, 1A
Chứng chỉ
FCC, IC, CE, Wi-Fi A/B/G/N
Nhiệt độ hoạt động
0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản
-20 đến 60°C (-4 đến 140°F)
Độ ẩm hoạt động
10 - 80%, độ ẩm tương đối,
không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản
Không ngưng tụ 5 đến 90%
LưU ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi
kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập Linksys.com/support.
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất
của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng
phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và
biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng,
vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp
các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.
Đặc tính kỹ thuật
13
13
13