Tuyên Bố Tuân Thủ Quy Định Ec; Prefaţă - Stihl WP 300 Manual De Instrucciones

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 31

21 Tuyên Bố Tuân Thủ Quy Định EC

Thải bỏ không đúng cách có thể gây hại cho sức
khỏe và gây ô nhiễm môi trường.
► Mang các sản phẩm STIHL, bao gồm cả bao
bì, tới điểm thu gom phù hợp để tái chế theo
các quy định của địa phương.
► Không thải bỏ sản phẩm cùng rác thải sinh
hoạt.
21 Tuyên Bố Tuân Thủ Quy
Định EC
21.1
Máy Bơm Nước STIHL
WP 300,0
STIHL Tirol GmbH
Hans Peter Stihl-Strasse 5
6336 Langkampfen
Áo
tuyên bố theo trách nhiệm duy nhất của chúng
tôi là
- thiết kế: máy bơm
- công suất định mức: 4,4 kW
- thương hiệu nhà sản xuất: STIHL
- loại: WP 300.0
- số seri: VB03
tuân thủ các quy định có liên quan của các Chỉ
Thị 2000/14/EU, 2006/42/EC, 2011/65/EU và
2014/30/EU và được phát triển, sản xuất theo
các tiêu chuẩn sau: EN 809 và EN 55012, với
phiên bản có hiệu lực vào ngày sản xuất.
Mức công suất âm đo được và được bảo đảm
được xác định theo Phụ Lục V, Chỉ Thị
2000/14/EC.
- Mức công suất âm đo được: 99,0 dB(A)
- Mức công suất âm được bảo đảm: 101 dB(A)
Tài liệu kỹ thuật được lưu trữ tại STIHL Tirol
GmbH.
Trên máy bơm có cho biết năm sản xuất và số
máy.
Langkampfen, 8.10.2021
STIHL Tirol GmbH
Thay mặt cho
Matthias Fleischer, Trưởng Ban Nghiên Cứu và
Phát Triển
Thay mặt cho
0478-701-9901-A
Sven Zimmermann, Trưởng Phòng Chất Lượng
Cuprins
1
Prefaţă.................................................... 135
2
instrucţiuni...............................................136
3
Cuprins....................................................136
4
Instrucţiuni de siguranţă..........................137
5
nare.........................................................142
6
Conectarea la o sursă de apă.................142
7
ulei de motor........................................... 143
8
Pornirea şi oprirea motorului................... 144
9
Verificaţi pompa de apă.......................... 145
10
Lucrul cu pompa de apă......................... 145
11
După lucru...............................................145
12
Transportarea......................................... 145
13
Stocarea..................................................145
14
Curăţare.................................................. 146
15
Întreţinere................................................146
16
Reparare................................................. 146
17
Depanare................................................ 146
18
Date tehnice............................................148
19
Piese de schimb şi accesorii................... 149
20
Eliminare................................................. 149
21
Declaraţie de conformitate EU................ 149
1

Prefaţă

Stimată clientă, stimate client,
ne bucurăm că aţi ales STIHL. Dezvoltăm şi exe-
cutăm produsele noastre în calitate de vârf, con-
form nevoilor clienţilor noştri. În felul acesta iau
naştere produse de mare fiabilitate chiar şi în
condiţii de solicitare extremă.
STIHL înseamnă calitate de vârf şi în domeniul
de service. Atelierele noastre de specialitate
oferă consiliere şi instrucţiuni competente, dar şi
o cuprinzătoare asistenţă tehnică.
Compania STIHL se angajează în mod expres
să protejeze natura. Aceste instrucţiuni de utili-
zare sunt concepute pentru a vă ajuta la utiliza-
rea sigură şi ecologică a produsului dumnea-
voastră STIHL pe o durată lungă de exploatare.
Vă mulţumim pentru încredere şi vă dorim multă
bucurie la utilizarea produsului dumneavoastră
STIHL.
română
135

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido