Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GBL 82-270 Professional Manual Original

Ocultar thumbs Ver también para GBL 82-270 Professional:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 10
bụi đá, amiăng. Những chất này được coi là
chất gây ung thư.
Không hút và thổi chất lỏng. Chất lỏng thấm
u
vào sẽ làm tăng nguy cơ giật điện.
Không được để dụng cụ điện cầm tay ngoài
u
mưa hay ở tình trạng ẩm ướt. Nước vào máy
sẽ làm tăng nguy cơ bị điện giật.
Nếu việc sử dụng dụng cụ điện cầm tay ở nơi
u
ẩm ướt là không thể tránh được, dùng thiết bị
ngắt mạch tự động (RCD) bảo vệ nguồn. Sử
dụng thiết bị ngắt mạch tự động RCD làm giảm
nguy cơ bị điện giật.
Không bao giờ được sử dụng máy có dây
u
dẫn bị hỏng. Không được chạm vào dây dẫn
bị hỏng và kéo phích cắm điện nguồn ra
trong lúc vận hành mà dây dẫn bị hỏng. Dây
dẫn bị hỏng làm tăng nguy cơ bị điện giật.
Không chạy qua hoặc đè bẹp cáp. Không kéo
u
dây cáp để rút phích khỏi ổ cắm hoặc để di
chuyển dụng cụ điện. Dây dẫn bị hỏng làm
tăng nguy cơ bị điện giật.
Rút phích cắm ra khỏi nguồn điện trước khi
u
tiến hành bất kỳ điều chỉnh nào, thay phụ
kiện, hay cất dụng cụ điện cầm tay. Các biện
pháp ngăn ngừa như vậy làm giảm nguy cơ dụng
cụ điện cầm tay khởi động bất ngờ.
Tạo cho nơi làm việc được thông thoáng tốt.
u
Không để trẻ em sử dụng dụng cụ điện cầm
u
tay khi không có người lớn giám sát. Trẻ em
có thể tự gây thương tích cho chúng.
Mang trang bị bảo hộ cá nhân bổ sung như
u
kính bảo vệ và mặt nạ phòng độc. Trang bị
các thiết bị bảo hộ thích hợp với hiện trạng lao
động để làm giảm sự phô nhiễm với các chất độc
hại.
      
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để hút và thổi các loại vật liệu
không gây độc hại đối với sức khỏe con người.
Bosch Power Tools
Dụng cụ điện không phù hợp để hút và thổi các vật
liệu dễ cháy, phoi kim loại và vật sắc như đinh vít
hoặc đinh.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các đặc điểm của sản phẩm để tham
khảo hình minh họa của máy hút bụi trên trang
hình ảnh.
(10) Chổi than
Thông số kỹ thuật
Máy thổi
Mã số máy
Công suất vào danh định
Khối lượng khí
Áp suất khí
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-Procedure
01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Vận Hành
      
u
Chế độ hoạt động
Thổi (xem hình A)
Để bật chế độ Thổi, hãy cắm chắc đầu phun (7)
vào lỗ thoát khí (5) theo vạch mũi tên.
Hút (xem hình B)
Để bật chế độ Hút, hãy cắm chắc đầu phun (7) vào
lỗ thoát khí (9) theo vạch mũi tên.
Luôn lắp thêm túi chứa bụi (8) vào lỗ thoát khí (5).
(1) Tay Nắm
(2) Công tắc Tắt/Mở
(3) Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc Tắt/Mở
(4) Núm xoay điều độ khối lượng khí
(5) Lỗ thoát khí
(6) Nắp đậy chổi than
(7) Vòi ống
(8) Túi chứa bụi
(9) Lỗ lấy khí
3
m
mbar
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
1 609 92A 4M3 | (19.09.2018)
Tiếng Việt | 37
GBL 82-270
3 601 J80 4..
W
820
/min
4,5
0–72
kg
1,8
/ II

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido