Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 31
3 Tổng quan
2.2
Các biểu tượng được sử dụng
kèm theo cảnh báo bằng văn
bản
CẢNH BÁO
■ Biểu tượng này cho biết các mối nguy hiểm có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử
vong.
► Các biện pháp đã chỉ định có thể tránh
thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
THÔNG BÁO
■ Biểu tượng này cho biết các mối nguy hiểm có
thể gây thiệt hại tài sản.
► Các biện pháp đã chỉ định có thể tránh gây
thiệt hại tài sản.
2.3
Các biểu tượng trong Văn bản
Biểu tượng này cho biết một chương
trong sổ tay hướng dẫn.
3
Tổng quan
3.1
Máy Bơm Nước
1 Ổ cắm bugi
Ổ cắm bugi kết nối dây dẫn đánh lửa với bugi.
2 Ống xả
Ống xả giảm mức ồn của máy bơm.
3 Khung
Khung được dùng để bảo vệ và vận chuyển
máy bơm nước.
4 Nắp bình nhiên liệu
Nắp bình nhiên liệu sẽ đóng kín bình nhiên
liệu.
0478-701-9906-A
5 Tay cầm bộ khởi động
Tay cầm bộ khởi động được dùng để khởi
động động cơ.
6 Tay gạt tiết lưu
Tay gạt tiết lưu dùng để điều chỉnh tốc độ
động cơ.
7 Cần bướm gió
Cần bướm gió được dùng để khởi động động
cơ.
8 Khóa nhiên liệu
Khóa nhiên liệu sẽ tắt nguồn cấp nhiên liệu.
9 Nêm có ren
Nêm có rên bịt kín lỗ thêm nước.
10 Nêm có ren
Nêm có rên bịt kín lỗ thoát nước.
11 Nắp dầu động cơ phía trước
Nắp dầu động cơ bịt kín lỗ thêm dầu động cơ.
12 Nắp dầu động cơ phía sau
Nắp dầu động cơ bịt kín lỗ kiểm tra mức dầu.
13 Công tắc chính
Công tắc chính được dùng để bật và dừng
động cơ.
14 Lỗ hút
Lỗ hút được dùng để nối với ống hút.
15 Lỗ xả
Lỗ xả được dùng để nối với ống cao áp.
# Nhãn thông số với số máy
3.2
Các Cấu Phần để Nối Ống
1 Chi tiết nối
Chi tiết nối được dùng để nối ống.
2 Đệm khít
Đệm khít bịt kín chi tiết nối.
3 Đai ốc nối
Đai ốc nối cố định chặt chi tiết nối vào máy
bơm nước.
4 Kẹp
Kẹp cố định ống với chi tiết nối.
5 Bộ lọc hút
Bộ lọc hút lọc nước hút vào.
Tiếng Việt
123

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido