Bosch GWX 18V-10 P Professional Manual Original página 101

Ocultar thumbs Ver también para GWX 18V-10 P Professional:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 37
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện này dùng để cắt và chải các vật liệu
kim loại, đá, nhựa và vật liệu kết hợp, để gia công
thô các vật liệu kim loại, nhựa và vật liệu kết hợp
và để khoan vật liệu đá bằng các mũi khoan kim
cương mà không cần sử dụng nước. Khi đó, cần
lưu ý sử dụng chụp bảo vệ chính xác (xem „Vận
Hành", Trang 105).
Khi cắt đá, tạo đủ hiệu quả cho việc hút bụi.
Với loại dụng cụ đánh ráp thích hợp, máy có thể sử
dụng dĩa chà để đánh ráp.
Không được dùng dụng cụ điện để mài vật liệu đá
bằng đá mài kim cương hình chậu.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Cần nhả dùng cho chắn bảo vệ
(2)
Mũi tên chỉ chiều quay trên vỏ máy
(3)
Cần
a)
(4)
Pin
a)
(5)
Nút tháo pin
(6)
Công tắc Tắt/Mở
(7)
Cần nhả khóa của công tắc bật/tắt
(8)
Tay nắm phụ tiêu chuẩn (bề mặt nắm cách
a)
điện)
(9)
Tay nắm phụ chống rung (bề mặt nắm cách
điện)
(10)
Nắp bảo vệ dùng để chà nhám
a)
(11)
Chắn bảo vệ để cắt
(12)
Đĩa mài/Dĩa chà gấp nếp X-LOCK
(13)
Bàn chải đĩa X-LOCK
a)
(14)
Đĩa cắt X-LOCK
(15)
Dĩa cắt kim cương X-LOCK
(16)
Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
(17)
Giá lắp X-LOCK
a)
(18)
Chắn bảo vệ tay
(19)
Tấm đỡ X-LOCK cho đĩa sợi
a)
(20)
Đĩa sợi X-LOCK
(21)
Kẹp X-LOCK hco tấm sợi
(22)
Bàn chải kim loại X-LOCK
(23)
Bàn chải hình côn X-LOCK
(24)
Mũi khoan kim cương X-LOCK
(25)
Chụp hút dùng khi cắt có mẫu dưỡng
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Bosch Power Tools
Thông số kỹ thuật
Máy mài dạng góc
Mã số máy
Điện thế danh định
Tốc độ chạy không-đo
Đường kính dĩa mài tối
đa/đường kính dĩa chà
cao su
Chống dội ngược
Chống sự khởi động lại
Hãm trớn quay
Trọng lượng theo EPTA-
Procedure 01:2014
Nhiệt độ môi trường
được khuyến nghị khi
sạc
nhiệt độ môi trường cho
phép khi vận hành
khi bảo quản
Pin tương thích
Pin được khuyên dùng
Thiết bị nạp được giới
thiệu
A) Tốc độ chạy không-đo theo EN 60745 để lựa chọn
a)
B) tùy thuộc vào pin được sử dụng, chụp bảo vệ được sử
a)
C) hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
a)
Chống dội ngược
a)
Tắt (6) vào vị trí tắt và bật lại dụng cụ điện.
a)
Chống sự khởi động lại
a)
Sự bảo vệ sự tái khởi động ngăn ngừa sự khởi
a)
động không được chủ động kiểm soát của máy sau
a)
khi mất điện.
a)
Để vận hành lại hãy đưa công tắc Bật/Tắt (6) vào
vị trí tắt và bật lại dụng cụ điện.
A)
phút
mm
B)
C)
dụng cụ mài phù hợp. Tốc độ thực tế thấp hơn vì lý do
an toàn.
dụng và tay cầm phụ được sử dụng
Khi dội ngược đột ngột của dụng cụ
điện, ví dụ kẹt cứng trong đoạn cắt,
nguồn điện tới động cơ bị gián đoạn.
Để vận hành lại hãy đưa công tắc Bật/
1 609 92A 86W | (30.08.2022)
Tiếng Việt | 101
GWX 18V-10 P
3 601 JJ4 2..
V=
18
–1
9000
125
kg
2,5–3,3
°C
0 ... +35
°C
–20 ... +50
GBA 18V...
ProCORE18V...
GBA 18V...
≥ 4.0Ah
ProCORE18V...
≥ 4.0Ah
GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

3 601 jj4 2

Tabla de contenido