Linksys WES610N/WET610N
Advanced Wireless (Không dây Nâng cao)
use LDPC
(Sử dụng LDPC) Low-Density Parity-Check Code (LDPC) (Mã
Kiểm tra Chẵn Lẻ Mật độ Thấp) bật hoặc tắt việc sửa lỗi để giảm khả năng mất
dữ liệu trong các kênh truyền bị nhiễu . Thuật toán Thích ứng Tốc độ tự động
tắt mã hóa LDPC khi làm việc ở các tốc độ PHY cao (cao hơn162) . Để sử
dụng chương trình sửa lỗi nâng cao LDCP, hãy giữ nguyên giá trị mặc định,
Yes (Có) . Nếu không chọn No (Không) .
ERP Protection Type
(Loại Bảo vệ ERP) Tùy chọn này cấu hình bảo vệ các
gói tin OFDM bất kể sự xuất hiện các trạm phát sóng 802 .11b trong mạng
không dây . Bằng cách gửi các gói tin CTS2Seft hoặc RTS/CTS trong tốc độ
802 .11b, cầu nối thông báo cho mạng không dây rằng các gói tin OFDM đang
được truyền đi và bảo vệ các gói tin này trong mạng không dây . Các gói tin tin
CTS2Self hoặc RTS/CTS tạo phí tổn điều khiển và điều này có thể dẫn đến
thông lượng thấp hơn .
Tùy chọn RTS/CTS cung cấp mức phủ sóng tốt hơn nhưng thông lượng lại
thấp hơn so với CTS2Self, vì tùy chọn RTS/CTS có bao gồm xác nhận từ thiết
bị nhận . Để sử dụng tùy chọn RTS/CTS, giữ nguyên giá trị mặc định, RTS/
CTS . Tùy chọn None (Không có gì) có thể dẫn tới xung đột giữa các gói tin
OFDM và CCK . Để sử dụng tùy chọn None, hãy chọn None (Không có gì) . Để
sử dụng tùy chọn CTS2Self, chọn CTS2Self.
11n Protection Type
(Loại Bảo vệ 11n) Tùy chọn này cấu hình bảo vệ từ các
thiết bị Thông lượng không Cao (HT) có trong mạng không dây . Khi bộ định
tuyến không dây (hoặc điểm truy cập) phát hiện thấy có sự kết hợp của thiết bị
kế thừa không có thông lượng cao, bộ định tuyến sẽ báo hiệu tất cả các thiết
bị HT sử dụng cơ chế RTS/CTS hoặc CTS2Self trước mỗi lần truyền dữ liệu .
Tính năng này cũng hỗ trợ bảo vệ chuẩn 802 .11n, bao gồm MIMO .
Tùy chọn RTS/CTS cung cấp mức phủ sóng tốt hơn nhưng thông lượng lại
thấp hơn so với CTS2Self, vì tùy chọn RTS/CTS có bao gồm xác nhận từ thiết
bị nhận . Để sử dụng tùy chọn RTS/CTS, giữ nguyên giá trị mặc định, RTS/
CTS . Tùy chọn None (Không có gì) có thể dẫn tới xung đột giữa các gói tin kế
thừa và HT . Để sử dụng tùy chọn None, hãy chọn None (Không có gì) . Để sử
dụng tùy chọn CTS2Self, chọn CTS2Self.
Percentage of maximal transmit power
tối đa) Tùy chọn này cài đặt tỉ lệ phần trăm công suất truyền tối đa liên quan tới
các hạn chế miền theo quy định . Ví dụ, nếu các hạn chế miền theo quy định
cho phép truyền tối đa 20 dB, thì cài đặt tỉ lệ 50% cho phép công suất truyền
tối đa là 10 dB . Chọn tỉ lệ phần trăm bạn muốn sử dụng 12%, 25%, 50%, hoặc
100% . Mặc định là 100%.
QoS Classification Type
(Loại Phân loại QoS) Tùy chọn này cài 802 .1D
hoặc 802 .1Q ánh xạ từ trường IP DSCP/TOS đến các ưu tiên của WMM
(Background (Nền), Best Effects (Hiệu ứng tốt nhất), Video và Voice (Thoại)) .
Giữ nguyên giá trị mặc định, 802.1D, hoặc chọn 802.1Q mà một số dòng IPTV
có sử dụng .
(Tỉ lệ phần trăm công suất truyền
Re-establish Ethernet connection when initiating wireless connection
lập lại kết nối Ethernet khi bắt đầu kết nối không dây) Để kích hoạt việc phát
hiện DHCP từ thiết bị nằm đằng sau cầu nối, cầu nối sẽ cài lại liên kết Ethernet
giữa cầu nối và thiết bị mỗi khi kết nối không dây được thiết lập . Để tắt thao
tác này, chọn No (Không) . Nếu không, giữ nguyên giá trị mặc định Yes (Có) .
Nhấp Save Settings (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp Cancel
Changes (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .
Administration (Quản trị) >
Management (Quản lý)
Sử dụng màn hình này để quản lý các chức năng cụ thể của cầu nối: truy cập
vào tiện ích dựa trên-web, sao lưu tệp cấu hình và khởi động lại thiết bị .
Management (Quản lý)
Bridge Access (Truy cập Cầu nối)
Sử dụng mật khẩu để bảo vệ truy cập vào tiện ích dựa trên trình duyệt .
Bridge Password
(Mật khẩu Cầu nối) Nhập Mật khẩu mới cho cầu nối .
Re-enter to confirm
(Nhập lại để xác nhận) Nhập lại Mật khẩu để xác nhận .
Idle Timeout
(Thời gian chờ Khi không hoạt động) Đăng nhập sẽ hết thời gian
chờ sau khoảng thời gian không hoạt động do bạn chỉ định . Phạm vi từ 60 đến
3600 giây . Mặc định là 600.
Cấu hình nâng cao
(Thiết
14