Descargar Imprimir esta página

Bosch GSB Professional 13 RE Manual Original página 51

Ocultar thumbs Ver también para GSB Professional 13 RE:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 17
OBJ_BUCH-61-009.book Page 51 Tuesday, May 10, 2016 11:26 AM
18 Khóa lục giác**
19 Cờ-lê mở miệng**
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa.
Tần suất đập
Lực vặn danh định
Chọn Trước Tốc Độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan tối đa
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem hình A)
(GSB 13/GSB 13 RE/GSB 16/
GSB 16 RE)
 Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm
phụ 11.
Tay nắm phụ 11 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào
mà tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa
mái nhất.
Vặn bu-long tai hồng điều chỉnh tay nắm phụ 10 theo
chiều ngược chiều đồng hồ và chỉnh đặt tay nắm phụ
11 ở vào vị trí theo yêu cầu. Sau đó siết chặt bu-long
tai hồng 10 lại theo chiều đồng hồ.
Điều Chỉnh Cỡ Sâu Khoan (xem hình A)
Cỡ sâu muốn khoan X có thể chỉnh đặt bằng cỡ định
độ sâu 12.
Bosch Power Tools
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
**Có bán trên thị trường (không nằm trong phạm vi
được kèm theo máy khi giao hàng)
GSB ...
10
10 RE
3 601 ...
B16 0..
B16 1..
W
500
500
W
250
250
v/p
2600 0 – 2600
v/p
1610
1610
bpm
25700
25700
Nm
1,5
1,5
mm
43
43
mm
10
10
mm
8
8
mm
20
20
mm 1,5 – 10 1,5 – 10 1,5 – 13 1,5 – 13 1,5 – 13 1,5 – 13
kg
1,5
1,5
/II
/II
Nhấn nút chỉnh đặt cỡ định độ sâu 9 và lắp cỡ định
độ sâu vào tay nắm phụ 11.
Kéo cỡ định độ sâu ra cho đến khi khoảng cách giữa
đầu mũi khoan và đầu cỡ định độ sâu thích ứng với
chiều sâu lổ khoan muốn có X.
Thay Dụng Cụ
Mâm Cặp Không Dùng Khóa (xem hình B)
Giữ chặt khớp vòng trong 3 của mâm cặp không
dùng chìa 1 và vặn khớp vòng ngoài 2 theo chiều
quay , cho đến khi có thể lắp dụng cụ vào. Lắp
dụng cụ vào.
Kềm giữ vòng trong 3 của mâm cặp không dùng chìa
1 thật chắc và vặn mạnh vòng ngoài 2 theo chiều
quay  bằng tay cho đến khi không còn nghe thấy
tiếng của động tác khóa nữa. Thao tác này tự động
khóa mâm cặp khoan lại.
Động tác khoá được giãi phóng để lấy dụng cụ ra khi
khớp vòng ngoài 2 được vặn theo chiều ngược lại.
Tiếng Việt | 51
13
13 RE
16
B17 1..
B17 0..
B17 6..
B18 0..
600
600
701
301
301
351
2800 0 – 2800
3000 0 – 3000
1570
1570
1640
25070
25070
26270
1,8
1,8
2,0
43
43
43
13
13
16
10
10
12
25
25
30
1,8
1,8
1,9
/II
/II
/II
1 609 92A 1WV | (10.5.16)
16 RE
B18 1..
B18 6..
701
351
1640
26270
2,0
43
16
12
30
1,9
/II

Publicidad

loading