56 | Tiếng Việt
cho phép xoay tự do mà không cho tiếp xúc với
phôi gia công, dẫn đến thương tích cho người.
Chỉ dùng áp lực vào đường trực tiếp bằng
u
mũi khoan và không dùng áp lực dư.Các mũi
khoan có thể cong, gây ngắt hoặc mất kiểm
soát, dẫn đến thương tích cho người.
Các cảnh báo phụ thêm
Tắt dụng cụ điện ngay nếu phụ tùng bị chặn.
u
Hãy chuẩn bị cho những mô-men phản ứng
cao, mà gây ra sự dội ngược. Phụ tùng bị
chặn, nếu dụng cụ điện bị quá tải hoặc bị kẹt
trong phôi gia công cần gia công.
Giữ chặt dụng cụ điện. Khi siết chặt và nới lỏng
u
các vít, những mô-men phản ứng cao có thể
xuất hiện trong thời gian ngắn.
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
u
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
u
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối
đa
Tần suất đập khi không tải
1 609 92A 8NE | (12.04.2023)
Sử dụng đúng cách
Máy khoan có chức năng đập được thiết kế để
khoan gạch, bê‑tông và đá cũng như để khoan gỗ,
kim loại và nhựa. Thiết bị được điều khiển bằng
điện và có thể chạy xuôi/chạy ngược, rất phù hợp
để bắt vít và cắt ren.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10) Vít tai chuồn để cố định tay nắm phụ
(11) Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(12) Cỡ định độ sâu
(13) Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
(14) Khóa của mâm cặp
(15) Đầu cặp mũi khoan vành răng
(16) Ống cặp mũi khoan vạn năng
(17) Đầu chìa vặn vít
(18) Chìa vặn lục giác
(19) Chìa vặn hình đĩa
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
b) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
GSB ...
10
10 RE
1000 RE
3 601 ...
B16 0..
B16 1..
W
500
500
W
250
250
/phút
2600
0–2600
/phút
1610
1610
/phút
41600
41600
Đầu cặp mũi khoan không chía
Khớp vòng ngoài
Khớp vòng trong
Công tắc "Khoan/khoan đập"
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
Tắt/Mở
Công tắc bật/tắt
Núm vặn tốc độ nhịp chạy (GSB 16 RE)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay (GSB 10 RE/
GSB 13 RE/GSB 16 RE/GSB 1000 RE)
Nút điều chỉnh cho cỡ định độ sâu
a)
a)
a)b)
a)b)
a)b)
13
13 RE
B17 0..
B17 1..
B17 6..
600
600
301
301
2800
0–2800
1570
1570
44800
44800
a)
a)
a)
a)
a)
a)
16
16 RE
B18 0..
B18 1..
B18 6..
701
701
351
351
3000
0–3000
1640
1640
48000
48000
Bosch Power Tools