Ra-đa đa hướng mảng hoạt động theo giai đoạn
Model
Tuân thủ Địa hình
Tránh Vật cản
[5]
Ra-đa lùi và xuống mảng hoạt động theo giai đoạn
Model
Phát hiện Độ cao
[5]
Tránh Vật cản
[5]
Hệ thống tầm nhìn hai mắt
Phạm vi Đo lường
Tốc độ cảm biến hiệu quả
Trường Quan sát (FOV)
Môi trường hoạt động
Bộ Điều khiển từ xa
Model
GNSS
Màn hình
Nhiệt độ hoạt động
Phạm vi nhiệt độ bảo quản
Nhiệt độ sạc pin
Hệ thống hóa chất pin bên
trong
Thời gian chạy pin bên trong
Thời gian chạy pin bên ngoài
RD2484R
Độ dốc tối đa ở chế độ Mountain (Vùng núi): 30°
Phạm vi phát hiện vật cản (chiều ngang): 1,5-50 m
Trường Quan sát (FOV): Ngang 360°, Dọc ±45°
Điều kiện làm việc: bay cao hơn 1,5 m qua vật cản với tốc độ thấp hơn 7 m/giây
Khoảng cách giới hạn an toàn: 2,5 m (khoảng cách giữa mặt trước cánh quạt và
vật cản sau khi giảm tốc)
Hướng tránh vật cản: tránh vật cản đa hướng theo phương ngang.
Phạm vi phát hiện vật cản (hướng lên): 1,5-30 m
Trường Quan sát (FOV): 45°
Điều kiện làm việc: sẵn sàng trong quá trình cất cánh, hạ cánh và bay lên khi có
vật cản cao hơn 1,5 m so với máy bay.
Khoảng cách giới hạn an toàn: 3 m (khoảng cách giữa đỉnh máy bay và vật cản
sau khi giảm tốc)
Hướng tránh vật cản: hướng lên
RD2484B
Phạm vi phát hiện độ cao: 1-45 m
Phạm vi làm việc ổn định: 1,5-30 m
Phạm vi phát hiện vật cản (lùi lại): 1,5-30 m
Trường Quan sát (FOV): Ngang ±60°, Dọc ±25°
Điều kiện làm việc: sẵn sàng trong quá trình cất cánh, hạ cánh và bay lên khi
khoảng cách giữa phía sau máy bay và chướng ngại vật lớn hơn 1,5 m và tốc độ
máy bay không quá 7 m/giây.
Khoảng cách giới hạn an toàn: 2,5 m (khoảng cách giữa mặt trước cánh quạt và
vật cản sau khi giảm tốc)
Hướng tránh vật cản: lùi lại
0,4-25 m
≤10 m/giây
Ngang: 90°, Dọc: 106°
Môi trường xung quanh đủ ánh sáng và rõ ràng
RM700B
GPS + Galileo + BeiDou
Màn hình cảm ứng 7.02-in LCD với độ phân giải là 1920×1200 pixel và độ sáng
cao là 1200 cd/m
2
-20° tới 50°C (-4° đến 122°F)
Dưới một tháng: -30° đến 45°C (-22° đến 113°F)
Một đến ba tháng: -30° đến 35°C (-22° đến 95°F)
Ba tháng đến một năm: -30° đến 30°C (-22° đến 86°F)
5° đến 40°C (41° đến 104°F)
LiNiCoAIO2
3 giờ 18 phút
2 giờ 42 phút
59