Descargar Imprimir esta página

Bosch 0601069L00 Manual Original página 139

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 18
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của bộ tiếp nhận laze
trên trang hình ảnh.
(1) Loa
(2) Phím Bật/tắt
(3) Phím điều chỉnh độ thu nhận chính xác
(4) Nút âm tín hiệu/âm lượng
(5) Phím hiển thị chiếu sáng
(6) Màn hình (Mặt trước và mặt sau)
(7) Ống cân thủy cồn
(8) Nam châm
(9) Khuôn đỡ
(10) Dấu chỉ điểm giữa
(11) Trường tiếp nhận luồng laze
(12) Mã seri sản xuất
(13) Nắp đậy pin
(14) Lẫy cài nắp đậy pin
(15) Tham chiếu đường trung bình ở giá đỡ
a)
(16) Giá đỡ
(17) Núm xoay của giá đỡ
(18) Nút mở khóa cho giá đỡ
a)
(19) Thanh đo
a)
(20) Ống nivô của giá đỡ
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Hiển thị các Phần tử
(a) Hiển thị độ đo chính xác „thô"
(b) Độ thu nhận chính xác „trung bình"
(c) Hiển thị độ đo chính xác „tinh"
(d) Hiển thị đơn vị đo lường
(e) Hiển thị âm tín hiệu/âm lượng
(f) Hiển thị pin
(g) Hiển thị chiều cao tương đối
(h) Hiển thị hướng „Tia laser dưới đường trung
bình"
(i) Hiển thị đường trung bình
(j) Hiển thị hướng „Tia Laser trên đường trung
bình"
Thông số kỹ thuật
Thiết bị thu laze
Mã số máy
Bước sóng có thể nhận
Bosch Power Tools
a)
a)
a)
LR 45
3 601 K69 L..
500−650 nm
Thiết bị thu laze
Phù hợp với tia laser quay
Phạm vi làm việc
A)B)
(Bán kính)
Góc tiếp nhận
Vận tốc quay có thể tiếp nhận
C)D)
Độ thu nhận chính xác
– „tinh"
– „trung bình"
– „thô"
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Chiều cao ứng dụng tối đa
qua chiều cao tham chiếu
Độ ẩm không khí tương đối
tối đa.
Mức độ bẩn theo
IEC 61010-1
Bộ nguồn
Thời gian vận hành khoảng.
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
Kích thước (Chiều
dài × Chiều rộng × Chiều
cao)
Mức độ bảo vệ
A) phụ thuộc vào laser xoay
B) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
C) Phụ thuộc vào khoảng cách giữa thiết bị thu tia la – ze
và tia la-ze quay cũng như vào mức la-ze và kiểu la-
ze của la-ze xoay
D) Độ thu nhận chính xác có thể bị ảnh hưởng do điều
kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia mặt trời
chiếu trực tiếp).
E) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
F) khi tắt âm tín hiệu và đèn chiếu sáng màn hình tắt
Số xêri (12) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng
loại bộ thu laser.
Sự lắp vào
Lắp/thay ắc quy
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành bộ thu laser.
Kéo lẫy cài (14) của nắp đậy pin ra ngoài và gấp
nắp đậy ngăn chứa pin lên (13). Lắp pin vào.
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong ngăn chứa pin.
Tiếng Việt | 139
LR 45
GRL 300 HV
GRL 300 HVG
GRL 400 H
0,5−300 m
±35°
-1
150/300/600 min
±1 mm; ±2 mm
±3 mm; ±5 mm
±7 mm; ±10 mm
–10 °C ... +50 °C
–20 °C ... +70 °C
2000 m
90 %
E)
2
2 × 1,5 V LR6 (AA)
F)
40 h
0,35 kg
158 × 80 × 34 mm
IP 66
1 609 92A 7LL | (02.05.2022)

Publicidad

loading

Este manual también es adecuado para:

Lr 45 professional