Descargar Imprimir esta página

Kärcher K 2 Premium Manual Del Usuario página 37

Ocultar thumbs Ver también para K 2 Premium:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 10
ข้ อ มู ล ทางเทคนิ ค
การต่ อ ไฟ
แรงดั น ไฟฟ้ า
เฟส
ความถี ่
กระแสไฟการชาร์ จ
ประเภทการป้ อ งกั น
ระดั บ การป้ อ งกั น
ฟิ ว ส ์ (แรงเฉื ่ อ ย)
ช ่ อ งจ่ า ยนํ ้ า
ความดั น ป้ อ นเข ้า (สู ง สุ ด )
อุ ณ หภู ม ิ ป ้ อ นเข ้า (สู ง สุ ด )
ปริ ม าณป้ อ นเข ้า (ตํ ่ า สุ ด )
ประส ิ ท ธิ ภ าพอุ ป กรณ์
ความดั น ในการใช ้ งาน
ความดั น สู ง สุ ด ที ่ ส ามารถรั บ ได ้
ปริ ม าณการไหลของนํ ้ า
ปริ ม าณการไหลสู ง สุ ด
ปริ ม าณการไหลของนํ ้ า ยาทํ า ความ
สะอาด
แรงผั น ของปื น ฉี ด แรงดั น สู ง
ขนาดและนํ ้ า หน ัก
นํ ้ า หนั ก ในการใช ้ งานโดยทั ่ ว ไป
ความยาว
ความกว ้าง
ความสู ง
มี ก ารเปลี ่ ย นแปลงทางเทคนิ ค
Nội dung
Hướng dẫn an toàn .............................................
Bảo vệ môi trường ..............................................
Mục đích sử dụng................................................
Phụ kiện và bộ phận thay thế..............................
Giao vận ..............................................................
Mô tả thiết bị........................................................
Các thiết bị an toàn .............................................
Các kí hiệu trên thiết bị........................................
Lắp ráp ................................................................
Vận hành lần đầu ................................................
Vận hành .............................................................
Vận chuyển .........................................................
Lưu trữ ................................................................
Chăm sóc và bảo dưỡng.....................................
Trợ giúp khi có trục trặc.......................................
Bảo hành .............................................................
Dữ liệu kĩ thuật ....................................................
Hướng dẫn an toàn
Trước khi sử dụng thiết bị lần đầu vui
lòng đọc chương an toàn này và hướng
dẫn vận hành nguyên gốc này. Sau đó
bạn hãy thao tác. Hãy lưu trữ hướng dẫn vận hành
nguyên gốc cho lần sử dụng sau hoặc cho chủ sở hữu
kế tiếp.
V
220-240
~
1
Hz
50-60
A
6
IPX5
II
A
10
MPa
1,2
°C
40
l/min
7
MPa
7,4
MPa
11
l/min
5,2
l/min
6,0
l/min
0,3
N
11
kg
5,0
mm
242
mm
285
mm
790
37
38
38
38
39
39
39
39
39
39
40
40
40
41
41
41
41
Vi ệ t
● Bên cạnh các chỉ dẫn trong hướng dẫn vận hành
bạn cũng cần phải lưu ý đến các quy định về an toàn
và phòng tránh tai nạn của cơ quan pháp luật.
● Các biển cảnh báo và lưu ý trên thiết bị sẽ cung cấp
các chỉ dẫn quan trọng để vận hành an toàn.
Các mức độ nguy hiể m
NGUY HIÊ ̉ M
● Lưu y ́ mộ t nguy cơ co ́ thể xa ̉ y ra ngay lậ p tư ́ c dẫ n đế n
các thương tı ́ c h thân thể nặng hoặ c chế t ngươ ̀ i.
CA ̉ NH BA ́ O
● Lưu y ́ mộ t tı ̀ n h huố ng nguy hiể m co ́ thể xa ̉ y ra dẫ n
đế n các thương tı ́ c h thân thể nặng hoặ c chế t ngươ ̀ i.
THẬ N TRỌ N G
● Lưu y ́ mộ t tı ̀ n h huố ng nguy hiể m co ́ thể xa ̉ y ra dẫn
đến các thương tích nhẹ.
CHU ́ Ý
● Lưu y ́ mộ t tı ̀ n h huố ng nguy hiể m co ́ thể xa ̉ y ra để dẫ n
đế n thiệ t hạ i về của.
Vận hành
NGUY HIÊ ̉ M
● Vận hành trong vùng có nguy
cơ nổ là bị cấm. ● Không được hút dung môi, chất lỏng
chứa dung môi hoặc axit không pha loãng. Trong đó bao
gồm xăng, chất pha loãng màu hoặc dầu đốt. Bụi phun
dễ bắt cháy, dễ gây nổ và độc hại. ● Các lốp xe hư hỏng
/ van lốp xe có thể gây nguy hiểm đến tính mạng. Các
lốp xe / van lốp xe có thể bị hư hỏng hoặc bị nổ tung do
tia phun áp suất cao. Dấu hiệu đầu tiên ở đây là phai
màu lốp. Hãy giữ khoảng cách phun tối thiểu 30 cm khi
vệ sinh lốp xe / van lốp xe.
CA ̉ NH BA ́ O
● Không sử dụng thiết bị, nếu có
người ở trong phạm vi hoạt động mà không mặc quần
áo bảo hộ tương ứng. ● Không trực tiếp hướng tia phun
áp suất cao vào người, ví dụ để vệ sinh quần áo hoặc
giày dép. ● Không đượ c hươ ́ ng tia phun áp suất cao
va ̀ o ngươ ̀ i, độ n g vậ t , ca ́ c thiế t bi ̣ điệ n đang hoạ t độ n g
hay chı ́ n h ba ̉ n thân thiế t bi ̣ . ● Không phun vào bất kỳ đồ
vật nào, mà có chứa chất gây hại đến sức khỏe (ví dụ
a-mi-ăng). ● Kiểm tra tình trạng phù hợp và độ an toàn
vận hành của thiết bị và phụ kiện, ví dụ như ống mềm
áp suất cao, ống phun áp suất cao và các thiết bị an
toàn, trước mỗi lần vận hành. Không sử dụng thiết bị khi
hư hỏng. Hãy thay các bộ phận bị hư hỏng ngay lập tức.
● Chỉ sử dụng các ống mềm áp suất cao, các đồ gá lắp
và khớp nối được khuyến nghị bởi nhà sản xuất. ● Nguy
cơ bị bỏng. Khi ngắt ống mềm áp suất cao và ống mềm
cấp liệu, nước nóng có thể trào ra khỏi các mối nối sau
khi vận hành.
THẬ N TRỌ N G
không có máy tách hệ thống tại mạng lưới nước uống
theo các quy định áp dụng. Đảm bảo rằng kết nối của
hệ thống nước sinh hoạt, mà máy rửa áp lực cao được
vận hành, được trang bị một máy tách hệ thống theo
tiêu chuẩn EN 12729 loại BA. ● Nước chảy qua máy
tách hệ thống, không được coi là nước uống. ● Phải
trông chừng thiết bị cho đến khi nó được vận hành.
● Do tia nước trào ra ở vòi phun áp suất cao gây ra lực
giật lùi tác động lên ống phun áp suất cao. Đảm bảo độ
vững chắc và giữ chặt ống phun áp suất cao và ống
phun tia. ● Tai nạn hoặc hư hỏng do rơi thiết bị. Bạn
phải đảm bảo độ ổn định trước khi thực hiện tất cả các
công việc với hoặc tại thiết bị.
CHU ́ Ý
● Không vận hành thiết bị ở nhiệt độ dưới
0 °C.
● Không vận hành thiết bị mà
37

Publicidad

loading