Mụ c lụ c
Chú ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . VI
Sử dụ n g theo quy đị n h . . . . . . . . VI
Bả o vệ môi trườ n g . . . . . . . . . . . VI
Mô tả thiế t bị . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Thá o lắ p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Hướ n g dẫ n vậ n hà n h . . . . . . . . . VI
Vậ n hà n h. . . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Vậ n chuyể n . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Lưu kho. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Chăm sóc và bả o trì . . . . . . . . . . VI
Trợ giú p khi gặ p lỗ i . . . . . . . . . . . VI
Phụ kiện, phụ tùng . . . . . . . . . . . VI
Bả o hà n h. . . . . . . . . . . . . . . . . . . VI
Thông số kỹ thuậ t . . . . . . . . . . . . VI
Chú ý an toàn
Trướ c khi sử dụ n g thiế t bị lầ n
đầ u tiên, quý vị vui lò n g đọ c
hướ n g dẫ n vậ n hà n h gố c , sử dụ n g và giữ
tà i liệ u cho lầ n sử dụ n g sau hoặ c cho chủ
sở hữ u kế tiế p .
Ngoà i cá c hướ n g dẫ n trong hướ n g dẫ n vậ n
hà n h, phả i tuân thủ cá c quy đị n h chung về
an toà n và phò n g chố n g tai nạ n củ a cơ
quan lậ p phá p .
Cá c nhã n dá n cả n h bá o và hướ n g dẫ n trên
thiế t bị chứ a cá c thông tin quan trọ n g để
vậ n hà n h an toà n .
Mứ c độ nguy hiể m
NGUY HIỂ M
Lưu ý mộ t nguy cơ có thể xả y ra ngay lậ p
tứ c dẫ n đế n thương tí c h hoặ c chế t ngườ i .
CẢ N H BÁ O
Lưu ý mộ t tì n h huố n g nguy hiể m có thể xả y
ra dẫ n đế n thương tí c h hoặ c chế t ngườ i .
THẬ N TRỌ N G
Lưu ý mộ t tì n h huố n g nguy hiể m có thể xả y
ra để có thể giả m nhẹ thương tổ n .
CHÚ Ý
Lưu ý mộ t tì n h huố n g nguy hiể m có thể xả y
ra để có thể dẫ n đế n thiệ t hạ i .
Cá c thà n h phầ n điệ n
NGUY HIỂ M
3
Nguy cơ điệ n giậ t .
6
Không chạ m và o phí c h cắ m và ổ điệ n
6
bằ n g tay ướ t .
7
Trướ c khi vậ n hà n h, kiể m tra độ hỏ n g
7
củ a dây dẫ n nguồ n điệ n vớ i phí c h cắ m .
7
Dây dẫ n nguồ n điệ n phả i đượ c thay
8
ngay lậ p tứ c bở i dị c h vụ khá c h hà n g /
8
chuyên gia kỹ thuậ t đượ c uỷ quyề n .
9
Không vậ n hà n h thiế t bị vớ i dây dẫ n
9
nguồ n điệ n đã hỏ n g.
9
Cá c chi tiế t dẫ n điệ n trong phạ m vi là m
10
việ c phả i đượ c bả o vệ trá n h cá c tia
10
nướ c .
10
Phí c h cắ m và khớ p ly hợ p củ a dây dẫ n
ké o dà i phả i kí n nướ c và không đượ c
phé p đặ t trong nướ c . Khớ p ly hợ p
không đượ c phé p để trên mặ t đấ t .
Khuyế n cá o nên sử dụ n g trố n g cá p để
đả m bả o ổ cắ m cao hơn mặ t đấ t tố i
thiể u 60 mm.
Chú ý sao cho không là m hư hoặ c hỏ n g
dây dẫ n nguồ n điệ n và dây dẫ n mở
rộ n g do đè , chè n , xiế t hoặ c cá c hoạ t
độ n g tương tự . Bả o vệ dây dẫ n nguồ n
điệ n tcá c h xa nguồ n nhiệ t , dầ u và cá c
cạ n h sắ c .
Trướ c mọ i hoạ t độ n g bả o dưỡ n g và bả o
trì , tắ t thiế t bị và thá o ổ cắ m .
Cá c thao tá c sử a chữ a và thao tá c trên
cá c chi tiế t điệ n chỉ đượ c phé p thự c
hiệ n bở i dị c h vụ khá c h hà n g ủ y quyề n .
CẢ N H BÁ O
Thiết bị này chỉ được kết nối với một ổ
cắm điện đã được cài đặt bởi một thợ
điện theo tiêu chuẩn IEC 60.364.
Chỉ kế t nố i thiế t bị và o dò n g điệ n xoay
chiề u . Điệ n á p phả i phù hợ p vớ i nhã n
dá n trên thiế t bị .
Vì lý do an toà n , về cơ bả n chú n g tôi
khuyế n cá o nên vậ n hà n h thiế t bị thông
qua mộ t công tắ c bả o vệ dò n g điệ n lỗ i
(tố i đa 30 mA).
– 3
VI
43