Bosch 0 607 453 4 Serie Manual Original página 364

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 39
OBJ_BUCH-1585-005.book Page 364 Thursday, October 20, 2016 6:49 PM
364 | Tiếng Việt
Đai ốc kẹp giữa-khí nén
Mã số máy
Tốc độ không tải
Công suất ra
Lực xoắn tối đa
đường kính vít tối đa
Chiều quay
– Chiều quay phải
– Chiều quay trái
Phần lắp dụng cụ
– Mâm cặp thay nhanh
Khởi động đẩy và ấn
Khớp ly hợp ngắt
Xoay theo chiều kim đồng hồ
Khớp ly hợp an toàn
Xoay ngược chiều kim đồng hồ
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014 (chuẩn EPTA
01:2014)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
0 607 ...
... 453 4.. ... 461 4..
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với
Qui chuẩn EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu
biểu gia quyền A của
dụng cụ nén khí là:
Cấp độ áp lực âm
thanh L
dB(A)
pA
Cấp độ cường độ âm
thanh L
dB(A)
wA
Biến thiên K
dB
Hãy mang trang bị
bảo hộ thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính
h
không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
với đầu khoan góc:
2
a
m/s
h
2
K
m/s
1 609 92A 37M | (20.10.16)
0 607 461 ...
v/p
W
Nm
mm
mm
bar
psi
mm
l/s
cfm
kg
lbs
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
81
82
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
92
93
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
3
3
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
< 2,5
< 2,5
1,5
1,5
... 405
... 406
700
400
5,5–15
8,5–26
M 8
M 10
1/4"
6,3
91
G 1/4"
G 1/4"
10
13,5
28,6
1,5
3,3
Bosch Power Tools
400
400
1/4"
6,3
91
10
13,5
28,6
1,5
3,3

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

0 607 461 4 serie

Tabla de contenido