Bosch 0 607 557 501 Manual Original página 237

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 26
OBJ_BUCH-2092-002.book Page 237 Thursday, February 23, 2017 11:46 AM
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth (hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Dụng cụ khí nén được dùng cho các công việc dùng
búa để khoan bê tông, gạch, đá và các công việc đục
nhẹ nhàng. Cũng tương tự phù hợp để khoan mà
không cần va đập vào gỗ, kim loại, sứ và chất dẻo.
Búa khoan thích hợp để sử dụng cho các không gian
ẩm ướt cũng như các công trình xây dựng ngoài trời.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của dụng cụ nén khí trên trang
hình ảnh.
Bosch Power Tools
1 Phần lắp dụng cụ
2 Chụp ngăn bụi
Khối lượng, trọng
3 Vòng Khóa
lượng
4 Vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ
Chiều dài
5 Gạc chọn phương thức hoạt động
Chu kỳ, khoảng
6 Công tắc Tắt/Mở
thời gian
7 Đầu nối đường dẫn hơi vào
8 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
Tốc độ không tải
9 Vòi nối hai đầu
10 Tay nắm phụ
Áp suất khí
11 Cỡ định độ sâu
12 kẹp đàn hồi vòng
13 Vòi cung cấp hơi
Sự tiêu thụ hơi
14 Vít bắt chặt cho mâm cặp khoan loại dùng
Đơn vị đo tiếng
chìa*
động liên quan
15 Mâm cặp dùng khóa*
16 Chuôi tiếp hợp SDS-plus cho mâm cặp khoan*
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Phần lắp dụng cụ
Thông số kỹ thuật
Búa khoan khí nén
Mã số máy
Tốc độ quay chịu tải, tối đa.
Đường ren nối
Tần suất đập
Công suất ra
Đường kính khoan, tối đa:
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phần lắp dụng cụ
Áp suất làm việc tối đa đối
với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Công Bố Sự Đáp Ứng Các Tiêu
Chuẩn
Chúng tôi công bố hoàn toàn chịu trách nhiệm đối
với sản phẩm được xác định rõ dựa theo "Thông số
kỹ thuật" đáp ứng các tiêu chuẩn hay các văn kiện
tiêu chuẩn hóa sau đây: EN ISO 11148 căn cứ theo
các điều khoản hướng dẫn 2006/42/EC.
Tiếng Việt | 237
0 607 557 501
v/p
850
bpm
3900
W
740
mm
20
mm
13
mm
30
SDS-plus
bar
5
psi
72,5
G 1/4"
mm
13
l/s
15
cfm
31,8
kg
3,0
lbs
6,6
1 609 92A 33X | (23.2.17)

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido