Kärcher EWM 2 Manual Del Usuario página 239

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 42
Hấp thụ nước không tối ưu
Nắ p che đầ u bà n chả i sà n không được gắn chính xác
 Kiểm tra xem nắp che đầ u bà n chả i sà n có được
đặt đúng không. Tháo nắp và lắ p lại.
Cá c con lăn bị mòn.
 Thay con lăn.
Thiết bị thá o nướ c thả i
Bì n h chứ a nướ c thả i quá đầ y .
 Xả sạ c h bì n h chứ a nướ c thả i ngay lậ p tứ c .
Bì n h chứ a nướ c thả i không đượ c đặ t đú n g cá c h trong
thiế t bị .
 Kiểm tra xem nắp che đầ u bà n chả i sà n có được
đặt chắc chắn trên bì n h chứ a nướ c thả i không.
 Kiểm tra xem nắp bì n h chứa nước thải đã được
đóng đúng chưa.
Thá o tay cầ m khỏ i thiế t bị cơ bả n
CHÚ Ý
Không thá o tay cầ m khỏ i thiế t bị cơ bả n nữ a sau khi lắ p
rá p .
Việc thá o tay cầ m khỏ i thiế t bị cơ bả n chỉ có thể diễn ra
khi thiết bị được vận chuyển cho mục đích dịch vụ.
Minh họa
Xem minh họa ở cuối hướng dẫn vận hành
 Chèn một tuốc nơ vít ở góc 90 độ vào lỗ nhỏ ở mặt
sau của tay cầm và tháo tay cầm.
CHÚ Ý
Vui lòng đảm bảo rằng cáp kết nối giữa thiết bị cơ bản
và tay cầm không bị hỏng.
Ké o cẩ n thậ n , nếu không thiết bị có thể bị hỏng.
Thông số kỹ thuậ t
Kết nối điện
Điệ n á p
Mứ c độ bả o vệ
Thiết bị
Lớ p bả o vệ
Lớp bảo vệ thiế t bị sạ c
Công suất định mức thiết bị
Điện áp định mức pin sạc
Loại pin
Thời gian vận hành khi pin sạc
đầy
Thời gian sạc khi hết pin
Điện áp đầu ra thiế t bị sạ c :
Dò n g điệ n đầ u ra thiế t bị sạ c
Dữ liệu hiệu suất
Số vò n g quay con lăn mỗi phút
Lượng nạp
Bì n h chứ a nước sạ c h
Bì n h chứ a nướ c thả i
Số lượng lớn
Trọng lượng (không có linh kiện
và chất lỏng làm sạch)
Chiề u dà i
Độ rộng
Độ cao
Bảo lưu các thay đổi về kỹ thuật!
– 12
VI
100-240 V
1~50-60 Hz
IPX4
III
II
40 W
7,2 - 7,4 V
Lithium-
ion
20 tối thiểu
4 Giờ
9,5 V
0,6 A
500 U/min
360 ml
140 ml
2,4 kg
305 mm
226 mm
1220 mm
239

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

Ewm 2 premium1.056-300.01.056-350.0

Tabla de contenido