Kärcher EWM 2 Manual Del Usuario página 238

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 42
Trợ giú p khi gặ p lỗ i
Vấn đề đều có nguyên nhân của nó và với sự hỗ trợ của
các thông tin tổng quan dưới đây, quý vị̣ có thể tự khắc
phục được. Trong trường hợp có nghi vấn hoặc không
nhận biết được vấn đề, vui lòng liên hệ với trung tâm
dịch vụ̣ được ủy quyền.
Pin không sạc được
Phí c h cắ m sạ c / phích cắm điện không được kết nối
đúng.
 Kết nối đú n g phí c h cắ m sạ c /phí c h cắ m điệ n .
Không được khởi động thiết bị
Hế t pin.
 Sạc thiết bị.
Kiểm tra xem cáp sạc có còn cắ m trong thiết bị
không.
 Ngắt kết nối cáp sạc vì không thể hoạt động với cáp
sạc được cắm.
Hiể n thị lỗ i bằ n g đè n LED
Đèn LED phía dưới cù n g nhấp nháy khi thiết bị được
bật và thiết bị không hoạ t động.
Hế t pin.
 Sạc thiết bị.
Tất cả các đèn LED nhấp nháy nhanh cùng một lúc.
Thiết bị có chế độ chặ n động cơ (ví dụ do áp lực
quá lớn lên các con lăn hoặc do lái xe vào tường/
góc).
 Tắt và bật lại thiết bị.
hoặc
Sử dụng nguồ n điệ n sai hoặ c lỗ i .
 Sử dụng nguồn điện ban đầu/thay thế nguồn điện
bị lỗi.
Ba đèn LED sáng lần lượt từng cái trong khoảng thời
gian 1 giây.
Thiết bị quá nóng trong quá trình sử dụng (ví dụ
như khi vậ n hà n h ở nhiệt độ môi trường cao).
 Tạ m dừ n g và để thiết bị nguội đi.
Nếu thiết bị tự tắ t :
 Tạ m dừ n g và để thiết bị nguội đi.
 Thiết bị không thể được bật lại cho đến khi nó nguội đi.
Con lăn quá khô
Con lăn không đủ độ ẩm.
 Làm ẩm các con lăn bằng cách liên tục di chuyể n
qua lạ i ở mộ t vị trí .
Bộ lọ c dướ i bì n h chứ a nướ c sạ c h không đượ c lắ p đặ t
hoặ c lắ p sai.
 Đảm bảo bộ lọc dưới bì n h chứ a nướ c sạ c h được
đặt đúng vị trí trong thiết bị. Chấ t liệ u bọ t vớ i ố n g
mà u và n g ở giữa phải hướng lên trên.
Lưu ý
Nếu bộ lọc không có sẵn, nó có thể được đặt hàng như
một phụ tùng thay thế .
Bạn có thể tìm thấy thông tin về các phụ kiện và phụ
tùng thay thế tại www.kaercher.com.
238
Thiết bị không bá m bụ i bẩ n
Không có nước trong bì n h chứ a nướ c sạ c h.
 Đổ đầ y nướ c và o .
Bì n h chứ a nướ c sạ c h không được đặt đúng cách trong
thiết bị.
 Lắp bình chứ a nướ c sạ c h để nó nằ m chắ c trong
thiết bị.
Thiế u con lăn là m sạ c h hoặ c lắ p không đú n g.
 Lắ p cá c con lăn là m sạ c h cũ n g như xoay chú n g
và o cá c giá đỡ con lăn cho đế n khi dừ n g lạ i .
Con lăn làm sạch bị bẩn hoặc mòn.
 Làm sạch con lăn làm sạch.
hoặc
 Thay con lăn làm sạch.
Quên dù n g chấ t tẩ y rử a , dù n g sai liề u lượ n g hoặ c dù n g
sai loạ i chấ t tẩ y rử a .
 Chỉ sử dụng chất tẩy rửa KÄRCHER và đảm bảo
đúng liều lượng.
Nắ p che đầ u bà n chả i sà n không được gắn chính xác
 Kiểm tra xem nắp che đầ u bà n chả i sà n có được
đặt đúng không. Tháo nắp và lắ p lại.
Tạo bọt ở đầu bà n chả i sà n và trên sà n nhà
Lưu ý
Một lượ n g tạ o bọ t nhẹ ở đầ u bà n chả i sà n trong khi hoạt
động là bình thường và không ảnh hưởng đến chức
năng. Chỉ khi tạo bọt quá mức (ví dụ như dải bọt trên
sàn) các biện pháp tiếp theo là cần thiết.
Chất tẩy rử a không đúng hoặc sai liều lượng.
 Chỉ sử dụng chất tẩy rửa KÄRCHER và đảm bảo
đúng liều lượng.
Hoạt động chứ c năng của thiết bị dựa trên việc loại bỏ
bụi bẩn củ a các con lăn làm sạch. Theo đó , bụi bẩn và
cặ n chấ t tẩ y rử a từ lớp phủ sàn tích tụ trong bì n h chứ a
nướ c thả i . Trong một số trường hợp nhất định, điều này
có thể dẫn đến tạo bọt.
 Làm sạch bì n h chứ a nướ c thả i , nắp che đầ u bà n
chả i sà n và con lăn làm sạch.
Không có kết quả làm sạch tốt
Cá c con lăn bị bẩ n .
 Là m sạ c h con lăn.
Con lăn không đủ độ ẩm.
 Làm ẩm các con lăn bằng cách liên tục di chuyể n
qua lạ i ở mộ t vị trí .
Chất tẩy rử a không đúng hoặc sai liều lượng.
 Chỉ sử dụng chất tẩy rửa KÄRCHER và đảm bảo
đúng liều lượng.
Có cặ n chấ t tẩ y rử a lạ trên sàn nhà.
 Làm sạch hoàn toàn các con lăn khỏ i cặ n chấ t tẩ y
rử a vớ i nướ c .
 Làm sạch sàn nhiều lần với thiết bị và làm sạch con
lăn mà không sử dụng chất tẩy rửa. Theo đó loạ i
bỏ cặ n chấ t tẩ y rử a trên sà n .
Cá c con lăn không quay
Cá c con lăn bị chặn.
 Thá o các con lăn và kiểm tra xem có vậ t cả n bị kẹ t
trong con lăn không.
 Kiểm tra xem các con lăn có được vặn khớ p vào
giá đỡ con lăn không.
 Kiểm tra xem nắp che đầ u bà n chả i sà n có được
đặt đúng không. Tháo nắp và lắ p lại.
– 11
VI

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

Ewm 2 premium1.056-300.01.056-350.0

Tabla de contenido