Thông số kỹ thuật
Súng Phun Hơi Nóng
Mã số máy
Công suất vào danh định
Luồng khí
Nhiệt độ ở đầu ra vòi phun
Độ chính xác đo nhiệt độ
– tại đầu ra của mũi phun
– trên màn hiển thị
Màn hiển thị nhiệt độ hoạt
C)
động
Nhiệt độ xung quanh tối đa
cho phép khi vận hành
Trọng lượng theo qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
A) mức tiêu thụ công suất tối đa có thể
B) Ở nhiệt độ xung quanh 20 °C, khoảng
C) Màn hiển thị có thể chuyển thành màu đen khi không nằm trong nhiệt độ hoạt động.
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Mức áp suất âm thanh A của dụng cụ điện thường
nhỏ hơn 70 dB(A).
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và
h
hệ số bất định K: a
≤2,5 m/s
h
Vận Hành
Bắt Đầu Vận Hành
Tuân thủ theo đúng điện thế! Điện thế nguồn
u
phải đúng với điện thế đã ghi rõ trên nhãn máy.
Khói bốc ra ở lần vận hành đầu tiên
Các bề mặt kim loại có lớp phủ được chống mòn tại
xưởng. Lớp bảo vệ này bốc hơi ở lần vận hành đầu
tiên.
Mở công tắc
Hãy nhấn công tắc bật/tắt (4) lên trên.
Ngắt bảo vệ nhiệt: Khi quá nhiệt (ví dụ do tích tụ
khí) dụng cụ điện sẽ tự động ngắt hệ thống sưởi,
quạt gió vẫn tiếp tục chạy. Nếu dụng cụ điện được
làm mát về nhiệt độ hoạt động, hệ thống sưởi sẽ tự
động bật trở lại.
Để tắt máy
Hãy nhấn công tắc bật/tắt (4) xuống dưới vào vị trí
0.
Để dụng cụ điện nguội đi sau khi hoạt động
u
lâu với nhiệt độ cao trước khi tắt. Hãy cho
Bosch Power Tools
GHG 20-63
3 601 BA6 2..
W
l/min 150/150–300/
300–500
B)
°C
50–630
°C
0...+50
°C
kg
2
2
, K=1,5 m/s
.
GHG 20-63
3 601 BA6 2D.
3 601 BA6 2G.
2000
1600
100/100–250/
200–350
50–630
±10 %
±10 %
±5 %
±5 %
0...+50
40
40
0,65
0,65
/Ⅱ
/Ⅱ
chạy trong thời gian ngắn với nhiệt độ cài đặt
thấp nhất.
Điều chỉnh luồng khí (GHG 20-63)
Với công tắc bật/tắt (4) bạn có thể điều chỉnh luồng
khí thành nhiều cấp khác nhau:
Cấp luồng khí
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Hãy giảm luồng khí, nếu vùng xung quanh phôi gia
công không cần làm nóng quá mức hoặc nếu phôi
gia công nhẹ có thể được đẩy bởi luồng gió.
Điều chỉnh nhiệt độ (GHG 20-63)
Trong cấp luồng khí thấp nhất nhiệt độ được ấn
định ở mức 50 °C. Trong cả hai cấp luồng khí
khác, nhiệt độ có thể điều chỉnh được.
Bằng cách chuyển đổi cấp luồng khí thấp nhất
thành một cấp khác, nhiệt độ được thiết lập lần
cuối sẽ được khôi phục.
Để tăng nhiệt độ, hãy nhấn nút (12) trên „+", để hạ
nhiệt độ, hãy nhấn „−".
Nhấn nhanh nút (12) sẽ tăng hoặc giảm nhiệt độ
thêm 10 °C. Nhấn lâu nút sẽ tăng hoặc giảm nhiệt
độ thêm 10 °C, cho tới khi nút được nhả hoặc nhiệt
độ tối thiểu hoặc tối đa đạt tới.
Tiếng Việt | 57
GHG 20-63
GHG 23-66
3 601 BA6 2C.
3 601 BA6 3..
1500
2100 (2300
100/100–250/
150–300/
200–350
150–500
50–600
50–650
±10 %
±5 %
0...+50
0...+50
40
0,65
/Ⅱ
l/min
150
150–300
300–500
1 609 92A 4RE | (26.10.2018)
A)
)
±10 %
±5 %
40
0,67
/Ⅱ
°C
50
50–630
50–630