Tay Nắm Phụ (Xem Hình A); Thông Số Kỹ Thuật; Thay Dụng Cụ - Bosch 3 601 AB2 0 Serie Manual Original

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 24
56 | Tiếng Việt
(7) Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(8) Bộ phận chọn vòng truyền động
(9) Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(10) Cỡ định độ sâu
(11) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(12) Khóa chấu kẹp mũi khoan
(13) Đầu cặp mũi khoan vành răng
A)
(14) Chìa vặn vít
(15) Ống cặp mũi khoan vạn năng
(16) Vít an toàn dành cho đầu cặp mũi khoan tự động/
đầu cặp mũi khoan vành răng
B)
(17) Chìa vặn điều cữ
A)
(18) Ống kẹp
A)
(19) Vòng hãm
A)
(20) Vòng giữ
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một phần
của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản phẩm. Bạn
có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng, phụ kiện trong
chương trình phụ tùng của chúng tôi.
B) thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao hàng)
Thông số kỹ thuật
Khoan xoay
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra tối đa
Tốc độ không tải
– 1. Vòng truyền lực
– 2. Vòng truyền lực
Tốc độ danh định
– 1. Vòng truyền lực
– 2. Vòng truyền lực
Lực xoắn danh định (vòng
truyền lực thứ 1/ 2)
Đường kính cổ trục
Chọn Trước Tốc Độ
Điều khiển tốc độ
Quay Phải/Trái
Khớp Ly Hợp Chống Quá Tải
Đầu cặp mũi khoan tự động
có vòng hãm
Mâm Cặp Không Dùng Khóa
Mâm Cặp Khoan Dùng Khóa
Ø lỗ khoan tối đa (1./2. vòng truyền lực)
– Thép
– Gỗ
– Nhôm
1 609 92A 4FX | (02.07.2018)
A)
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
A)
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
A)
Sự lắp vào
u
Tay nắm phụ (xem hình A)
u
Bạn có thể chỉnh tay nắm phụ (9) ở 12 vị trí để có
tư thế làm việc an toàn và nhẹ nhàng.
Xoay phần tay cầm phía dưới của tay nắm phụ (9)
theo hướng ➊ và đẩy tay nắm phụ (9) về phía trước
cho đến khi nó có thể xoay vào vị trí mong muốn.
Sau đó, kéo tay nắm phụ (9) ngược trở lại và xiết
chặt phần tay cầm phía dưới theo hướng ➋.
GBM 13-2 RE
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem hình A)
Nhờ chốt chặn độ sâu (10), bạn có thể xác định
3 601 AB2 0..
được độ sâu lỗ khoan X mong muốn.
W
750
Xoay phần tay cầm phía dưới của tay nắm phụ (9)
W
353
ngược chiều kim đồng hồ và lắp chốt chặn độ sâu
(10).
-1
Kéo chốt chặn độ sâu ra xa sao cho khoảng cách
min
0–1000
giữa mũi khoan và đầu chốt chặn độ sâu phù hợp
-1
min
0–3000
với độ sâu lỗ khoan mong muốn X.
Sau đó, vặn chặt lại tay cầm phía dưới của tay nắm
-1
min
500
phụ (9) theo chiều kim đồng hồ.
-1
min
1750
Rãnh trên chốt chặn độ sâu (10) phải hướng lên
trên.
Nm
6,8/2,5
Thay Dụng Cụ
mm
43
u
u
Đầu cặp mũi khoan tự động (xem hình B)
Giữ chặt khớp vòng trong (3) của đầu cặp mũi
khoan tự động (1) và xoay khớp vòng ngoài (2)
theo hướng ➊, cho đến khi có thể lắp được dụng
cụ. Lắp dụng cụ vào.
Giữ chặt khớp vòng trong (3) của đầu cặp mũi
khoan tự động (1) và xoay mạnh khớp vòng ngoài
mm
13/8
(2) theo hướng ➋ bằng tay cho đến khi nghe thấy
mm
32/20
tiếng clic. Bằng cách đó, đầu cặp mũi khoan sẽ tự
mm
20/12
động được khóa.
Khoan xoay
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-Procedure
01:2014
Cấp độ bảo vệ
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy, kéo phích
cắm điện nguồn ra.
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm phụ
(9).
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy, kéo phích
cắm điện nguồn ra.
Hãy mang găng tay bảo vệ khi thay dụng cụ. Mâm cặp
có thể trở nên rất nóng trong suốt thời gian dài liên tục
hoạt động.
GBM 13-2 RE
mm
1,5–13
kg
2,4
/ II
Bosch Power Tools

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

Professional gbm 13-2 reGbm 13-2 re professional

Tabla de contenido