Thông Số Kỹ Thuật; Tay Nắm Phụ (Xem Hình A); Thay Dụng Cụ - Bosch GSB 10 Professional Manual Original

Ocultar thumbs Ver también para GSB 10 Professional:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 22
All manuals and user guides at all-guides.com
OBJ_BUCH-61-009.book Page 53 Thursday, November 9, 2017 3:26 PM
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa.
Tần suất đập
Lực vặn danh định
Chọn Trước Tốc Độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan tối đa
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem hình A) (GSB 13/
GSB 13 RE/GSB 16/GSB 16 RE)
 Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay nắm
phụ 11.
Tay nắm phụ 11 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào
mà tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa
mái nhất.
Vặn bu-long tai hồng điều chỉnh tay nắm phụ 10 theo
chiều ngược chiều đồng hồ và chỉnh đặt tay nắm phụ
11 ở vào vị trí theo yêu cầu. Sau đó siết chặt bu-long
tai hồng 10 lại theo chiều đồng hồ.
Điều Chỉnh Cỡ Sâu Khoan (xem hình A)
Cỡ sâu muốn khoan X có thể chỉnh đặt bằng cỡ định
độ sâu 12.
Nhấn nút chỉnh đặt cỡ định độ sâu 9 và lắp cỡ định
độ sâu vào tay nắm phụ 11.
Kéo cỡ định độ sâu ra cho đến khi khoảng cách giữa
đầu mũi khoan và đầu cỡ định độ sâu thích ứng với
chiều sâu lổ khoan muốn có X.
Bosch Power Tools
GSB ...
10
10 RE
3 601 ...
B16 0..
B16 1..
B17 0..
W
500
500
600
W
250
250
301
v/p
2600 0 – 2600
2800 0 – 2800
v/p
1610
1610
1570
bpm
25700
25700
25070
Nm
1,5
1,5
mm
43
43
mm
10
10
mm
8
8
mm
20
20
mm 1,5 – 10 1,5 – 10 1,5 – 13 1,5 – 13 1,5 – 13 1,5 – 13
kg
1,5
1,5
/II
/II
Thay Dụng Cụ
Mâm Cặp Không Dùng Khóa (xem hình B)
Giữ chặt khớp vòng trong 3 của mâm cặp không
dùng chìa 1 và vặn khớp vòng ngoài 2 theo chiều
quay , cho đến khi có thể lắp dụng cụ vào. Lắp
dụng cụ vào.
Kềm giữ vòng trong 3 của mâm cặp không dùng chìa
1 thật chắc và vặn mạnh vòng ngoài 2 theo chiều
quay  bằng tay cho đến khi không còn nghe thấy
tiếng của động tác khóa nữa. Thao tác này tự động
khóa mâm cặp khoan lại.
Động tác khoá được giãi phóng để lấy dụng cụ ra khi
khớp vòng ngoài 2 được vặn theo chiều ngược lại.
Mâm Cặp Khoan Dùng Khóa (xem hình C)
 Mang găng tay bảo hộ khi thay dụng cụ. Mâm
cặp có thể trở nên rất nóng trong suốt thời gian dài
liên tục hoạt động.
Mở mâm cặp khoan dùng khóa 15 bằng cách vặn
cho đến khi dụng cụ có thể lắp vào được. Lắp dụng
cụ vào.
Tra khóa mâm cặp vào 14 trong các lỗ tương ứng
của mâm cặp khoan dùng khóa 15 và vặn để kẹp
dụng cụ lại một cách đồng bộ.
Tiếng Việt | 53
13
13 RE
16
16 RE
B17 1..
B18 1..
B17 6..
B18 0..
B18 6..
600
701
701
301
351
351
3000 0 – 3000
1570
1640
1640
25070
26270
26270
1,8
1,8
2,0
2,0
43
43
43
43
13
13
16
16
10
10
12
12
25
25
30
30
1,8
1,8
1,9
1,9
/II
/II
/II
/II
1 609 92A 410 | (9.11.17)

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido