Thông Số Kỹ Thuật; Tay Nắm Phụ (Xem Hình A); Thay Dụng Cụ - Bosch GSB Professional 10 Manual Original

Ocultar thumbs Ver también para GSB Professional 10:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 23
A)
(12) Cỡ định độ sâu
(13) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(14) Khóa chấu kẹp mũi khoan
(15) Đầu cặp mũi khoan vành răng
(16) Ống cặp mũi khoan vạn năng
A)B)
(17) Đầu gài vặn vít
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối đa
Tần suất đập
Lực vặn danh định
Chọn Trước Tốc Độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Ø lỗ khoan tối đa
– Bê‑tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem hình A) (GSB 13/
GSB 13 RE/GSB 16/GSB 16 RE)
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
u
nắm phụ (11).
Hãy đảm bảo trước khi vận hành, vít tai
u
chuồn phải được xiết chặt.Việc mất kiểm soát
có thể dẫn đến thương tích.
Bạn có thể xoay tay nắm phụ (11) tùy ý, để có tư
thế làm việc an toàn và ít mỏi.
Vặn vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ ngược
chiều kim đồng hồ và xoay tay nắm phụ (11) vào vị
trí mong muốn. Sau đó, vặn vít tai chuồn một lần
nữa theo chiều kim đồng hồ.
Bosch Power Tools
A)
A)
A)
GSB ...
10
3 601 ...
B16 0..
W
500
W
250
-1
min
2600
0–2600
-1
min
1610
-1
min
25700
Nm
1,5
mm
43
mm
10
mm
8
mm
20
mm
1,5–10
kg
1,5
/ II
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem hình A)
Nhờ chốt chặn độ sâu (12), bạn có thể xác định
được độ sâu lỗ khoan X mong muốn.
Bấm nút điều chỉnh cỡ định độ sâu (9) và điều
chỉnh cỡ định độ sâu trên tay nắm phụ .
Kéo chốt chặn độ sâu ra xa sao cho khoảng cách
giữa mũi khoan và đầu chốt chặn độ sâu phù hợp
với độ sâu lỗ khoan mong muốn X.
Thay Dụng Cụ
Đầu cặp mũi khoan tự động (xem hình B)
Giữ chặt khớp vòng trong (3) của đầu cặp mũi
khoan tự động (1) và xoay khớp vòng ngoài (2)
theo hướng ➊ cho đến khi có thể lắp được dụng cụ.
Lắp dụng cụ vào.
Giữ chặt khớp vòng trong (3) của đầu cặp mũi
khoan tự động (1) và xoay khớp vòng ngoài bằng
tay (2) theo hướng ➋ thật mạnh cho đến khi không
A)B)
(18) Chìa vặn lục giác
A)B)
(19) Chìa vặn điều cữ
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
B) thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
10 RE
13
13 RE
B16 1..
B17 0..
B17 1..
B17 6..
500
600
600
250
301
301
2800
0–2800
1610
1570
1570
25700
25070
25070
1,5
1,8
1,8
43
43
43
10
13
13
8
10
10
20
25
25
1,5–10
1,5–13
1,5–13
1,5
1,8
1,8
/ II
/ II
/ II
Tiếng Việt | 55
16
16 RE
B18 0..
B18 1..
B18 6..
701
701
351
351
3000
0–3000
1640
1640
26720
26720
2,0
2,0
43
43
16
16
12
12
30
30
1,5–13
1,5–13
1,9
1,9
/ II
/ II
1 609 92A 4H4 | (21.09.2018)

Hide quick links:

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido