Bảo Dưỡng Và Bảo Quản; Bảo Dưỡng Và Làm Sạch; Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng Và Tư Vấn Sử Dụng; Vận Chuyển - Bosch GCM 18V-305 GDC Professional Manual Original

Ocultar thumbs Ver también para GCM 18V-305 GDC Professional:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 69
– Nếu có thể, đặt những lưỡi cưa không được sử
dụng tới vào trong một bao bì đóng gói để
chuyển vận.
– Để vận chuyển, hãy cầm vào hốc nắm (16) ở
bên cạnh bàn cưa.
Chỉ sử dụng thiết bị vận chuyển khi di
u
chuyển dụng cụ điện và không bao giờ sử
dụng các bộ phận bảo vệ, cần trượt hoặc tay
nắm .
Bảo Dưỡng và Bảo Quản
Bảo Dưỡng Và Làm Sạch
Trước khi tiến hành bất cứ công việc gì với
u
máy (ví dụ bảo dưỡng, thay dụng cụ v.v..)
cũng như khi vận chuyển hay lưu kho, tháo
pin ra khỏi dụng cụ điện. Có nguy cơ gây
thương tích khi vô tình làm kích hoạt công tắc
Tắt/Mở.
Để được an toàn và máy hoạt động đúng
u
chức năng, luôn luôn giữ máy và các khe
thông gió được sạch.
Chắn bảo vệ lưỡi đàn hồi phải luôn luôn có thể
chuyển động tự do, co thụt tự động. Vì vậy, luôn
luôn giữ cho phạm vi chung quanh chắn bảo vệ
lưỡi đàn hồi được sạch.
Làm sạch bụi và dăm sau mỗi lần sử dụng máy
bằng cách dùng hơi nén để thổi hay bằng cọ.
Thường xuyên vệ sinh bánh lăn (20).
Phụ kiện
Túi đựng bụi
Giá cưa GTA 2500 W
Bàn làm việc GTA 2500
Compact
Giá cưa GTA 2600
Giá cưa GTA 3800
3 601 M43 000: Lưỡi cưa gỗ và vật liệu dạng
tấm, ván ô và nẹp
Standard for Wood
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 40 răng
Standard for Wood
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 60 răng
Standard for Wood
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 96 răng
Expert for Wood
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 42 răng
Expert for Wood
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 60 răng
Expert for Wood
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 96 răng
3 601 M43 000: Lưỡi cưa cho nhôm
Bosch Power Tools
Standard for Aluminium
305 x 2,4/1,8 x 30 mm, 96 răng
Expert for Aluminium
305 x 2,4/1,8 x 30 mm, 96 răng
3 601 M43 000: Lưỡi cưa cho tấm xi măng sợi
Expert for Fibre Cement
305 x 2,2/1,6 x 30 mm, 8 răng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng và tư vấn sử
dụng
Bộ phận phục vụ hàng sau khi bán của chúng tôi
trả lời các câu hỏi liên quan đến việc bảo dưỡng và
sửa chữa các sản phẩm cũng như phụ tùng thay
thế của bạn. Sơ đồ mô tả và thông tin về phụ tùng
thay thế cũng có thể tra cứu theo dưới đây:
www.bosch-pt.com
Đội ngũ tư vấn sử dụng của Bosch sẽ giúp bạn giải
đáp các thắc mắc về sản phẩm và phụ kiện.
Trong tất cả các phản hồi và đơn đặt phụ tùng, xin
vui lòng luôn luôn nhập số hàng hóa 10 chữ số
theo nhãn của hàng hóa.
Việt Nam
CN CÔNG TY TNHH BOSCH VIỆ T NAM TẠ I
TP.HCM
Tầ n g 14, Ngôi Nhà Đức, 33 Lê Duẩn
Phườ n g Bến Nghé, Quậ n 1, Thà n h Phố Hồ Chí
Minh
Tel.: (028) 6258 3690
Fax: (028) 6258 3692 - 6258 3694
Hotline: (028) 6250 8555
Mã số máy
Email: tuvankhachhang-pt@vn.bosch.com
www.bosch-pt.com.vn
1 609 B05 010
www.baohanhbosch-pt.com.vn
0 601 B12 100
Xem thêm địa chỉ dịch vụ tại:
0 601 B12 400
www.bosch-pt.com/serviceaddresses
0 601 B12 300
Vận chuyển
0 601 B24 000
Pin có chứa Li-Ion là đối tượng phải tuân theo các
qui định của Pháp Luật về Hàng Hóa Nguy Hiểm.
Người sử dụng có thể vận chuyển pin hợp khối
2 608 837 741
bằng đường bộ mà không cần thêm yêu cầu nào
khác.
Khi được vận chuyển thông qua bên thứ ba (vd.
2 608 837 742
vận chuyển bằng đường hàng không hay đại lý giao
nhận), phải tuân theo các yêu cầu đặc biệt về đóng
2 608 837 744
gói và dán nhãn. Phải tham vấn chuyên gia về
hàng hóa nguy hiểm khi chuẩn bị gói hàng.
2 608 644 527
Chỉ gửi pin hợp khối khi vỏ ngoài không bị hư hỏng.
Dán băng keo hay che kín các điểm tiếp xúc hở và
2 608 644 528
đóng gói pin hợp khối theo cách sao cho pin không
thể xê dịch khi nằm trong bao bì. Ngoài ra, xin vui
lòng chấp hành các qui định chi tiết có thể được bổ
2 608 644 529
sung thêm của quốc gia.
Tiếng Việt | 187
Mã số máy
2 608 837 782
2 608 644 547
2 608 644 559
1 609 92A 6TT | (19.07.2021)

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido