134 | Tiếng Việt
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Hãy mang mặt nạ chống bụi.
Hãy mang kính bảo hộ.
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai.
Để tai trần tiếp xúc với tiếng ồn có
thể làm mất thính giác.
Phạm vi nguy hiểm! Để tay,
ngón tay hay cánh tay ra xa khỏi
phạm vi này.
Khi vận chuyển máy, chỉ nắm máy
tại vị trí đã được chỉ rõ (phần lõm
của tay nắm) hay bằng tay nắm
dùng khi di chuyển.
Khi cưa góc vát/xiên dọc, phải kéo
các chắn điều chỉnh được ra ngoài
hoặc tháo hoàn toàn.
3 601 M51 1..
Hãy tuân thủ kích thước của lưỡi
cưa. Đường kính lỗ phải vừa vặn
với trục máy của dụng cụ, không bị
254 mm
30 mm
lỏng lẻo. Nếu cần sử dụng ống nối
chuyển tiếp, hãy đảm bảo rằng các
kích thước của ống nối chuyển tiếp
3 601 M51 1B
phải phù hợp với độ dày thép lá và
.
đường kính lỗ của lưỡi cưa cũng
như đường kính của trục dụng cụ.
Hãy sử dụng ống nối chuyển tiếp
giao kèm với lưỡi cưa.
254 mm
25.4 mm
Đường kính lưỡi cưa phải phù hợp
với thông số trên biểu tượng.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
1 609 92A 7BP | (05.12.2022)
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế là máy đặt cố định để
cắt gỗ theo đường thẳng và chéo. Do đó có thể có
góc vuông nằm ngang từ–48° tới +48° cũng như
góc vuông thẳng đứng từ 47° (phía bên trái)
tới 47° (phía bên phải).
Năng suất của dụng cụ điện được thiết kế để cưa
gỗ cứng và gỗ mềm như tấm gỗ ép và tấm xơ ép.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên
quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1)
Vít khóa thiết bị trượt
(2)
Thiết bị trượt
(3)
Tay nắm dùng khi di chuyển
(4)
Chắn bảo vệ lưỡi
(5)
Nút nhả khóa của công tắc Tắt/Mở
(6)
Công tắc Tắt/Mở
(7)
Tay Nắm
(8)
Chụp bảo vệ laser
(9)
Cửa chiếu luồng laze
(10)
Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(11)
Bánh lăn
(12)
Bàn cưa
(13)
Lỗ lắp bắt
(14)
Thanh chèn
(15)
Khóa khung
(16)
Núm khóa dành cho các góc vát khác
nhau (ngang)
(17)
Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
(18)
Bộ phận bảo vệ chống lật
(19)
Nhãn cảnh báo laser
(20)
Mấu khóa cho góc vát tiêu chuẩn (ngang)
(21)
Thước đo góc vát (ngang)
(22)
Vít kẹp bàn cưa mở rộng
(23)
Bàn Cưa mở rộng
(24)
Giá đỡ chi tiết gia công (có thể cắm linh
hoạt)
(25)
Thanh chắn cố định
(26)
Chắn điều chỉnh được
(27)
Thước đo góc xiên (đứng)
(28)
Vạch chỉ độ góc cho góc xiên (đứng)
(29)
Bộ phận dẫn phoi
(30)
Lưỡi cưa
(31)
Khóa trục
(32)
Nút tháo pin
(33)
Pin
(34)
Khóa an toàn dùng khi di chuyển
Bosch Power Tools