Bosch 0 607 450 794 Manual De Instrucciones página 233

Ocultar thumbs Ver también para 0 607 450 794:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 25
OBJ_BUCH-1189-002.book Page 233 Thursday, June 20, 2013 12:54 PM
Biểu
Tượng
Ý Nghĩa
 Trước khi lắp đặt, vận hành,
sửa chữa, bảo trì và thay phụ
kiện cũng như trước khi làm
việc gần dụng cụ nén khí, xin
vui lòng đọc và tuân theo tất
cả mọi hướng dẫn. Không thực
hiện theo các cảnh báo an toàn
và các hướng dẫn sau đây có
thể bị tổn thương nghiêm trọng.
Mang dụng cụ bảo vệ tai
Mang kính an toàn/kính bảo hộ lao
động
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Newton metre (đơn vị
Nm
momen xoắn)
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth (hệ
Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
Bosch Power Tools
Biểu
Tượng
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Đơn vị đo năng
Dụng cụ nén khí được thiết kế để tháo hoặc bắt vít
lượng (lực xoắn)
và bu-loong cũng như để siết hay tháo đai ốc có kích
Khối lượng, trọng
thước đã được qui định và nằm trong khung giới hạn
lượng
khả năng thực hiện.
Chiều dài
Biểu trưng của sản phẩm
Chu kỳ, khoảng
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
thời gian
khảo hình minh họa của dụng cụ nén khí trên trang
hình ảnh.
Tốc độ không tải
1 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
2 Đầu nối ống
Áp suất khí
3 Ren nối tại cửa nạp khí
4 Công tắc Tắt/Mở
5 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
Sự tiêu thụ hơi
6 Phần lắp dụng cụ
7 Sự lắp dụng cụ
Đơn vị đo tiếng
động liên quan
8 Khớp ly hợp
9 kẹp đàn hồi vòng
10 Vòi cung cấp hơi
Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm
trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm.
Phần lắp dụng cụ
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với
Qui chuẩn EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của dụng cụ nén
khí là: Cấp độ áp lực âm thanh 88 dB(A); cấp độ
công suất âm thanh 99 dB(A) Tính Bất định K=3 dB.
Đường ren nối
Mang dụng cụ bảo vệ thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
Sự bắt vít không đập: a
Tiếng Việt | 233
Ý Nghĩa
Chiều quay phải
Chiều quay
Chiều quay trái
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
(tổng ba trục véc-tơ) và tính
h
2
<2,5 m/s
, K=1,5 m/s
h
3 609 929 C64 | (20.6.13)
2
.

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

0 607 450 7950 607 450 serie

Tabla de contenido