Bosch 0 607 450 794 Manual De Instrucciones página 235

Ocultar thumbs Ver también para 0 607 450 794:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 25
OBJ_BUCH-1189-002.book Page 235 Thursday, June 20, 2013 12:54 PM
Tuân thủ các hướng dẫn cách sử dụng thiết bị bảo
dưỡng.
Tất cả phụ kiện lắp ráp, ống nối, và vòi ống phải
được định cỡ để đáp ứng đúng yêu cầu về áp suất
và khối lượng hơi.
Tránh sự làm nghẽn hẹp đường cung cấp hơi do bị:
v. d. kẹp, thắt nút, hoặc căng dãn ra!
Trong trường hợp không biết chắc, hãy đo áp suất
bằng một áp kế ngay tại đường cấp hơi trong lúc
dụng cụ nén khí đang hoạt động.
Nối Nguồn Cấp Hơi Vào Dụng Cụ Nén Khí
(xem hình A)
– Xoáy một đầu nối ống 2 vào ren nối tại cửa nạp
khí 3.
Để tránh thiệt hại cho các bộ phận van nằm bên
trong máy khí nén, cần phải hãm lực khi xoáy đầu
nối ống 2 vào hoặc khỏi ren nối của cửa nạp khí 3
đã nêu trên bằng một chiếc cờ lê miệng hở (kích
thước mỏ vặn 22 mm).
– Nối ống cấp khí 10 với bộ li hợp 8 thích hợp vào
đầu ống nối 2 đã nêu trên.
Ghi Chú: Luôn luôn nối ống dẫn hơi vào dụng cụ
nén khí trước, sau đó vào thiết bị bảo dưỡng.
Thay Dụng Cụ
 Tháo ống dẫn hơi ra khỏi nguồn hơi trước khi
tiến hành bất kỳ điều chỉnh nào, thay phụ kiện,
hay đem bảo quản dụng cụ nén khí. Các biện
pháp ngăn ngừa như vậy làm giảm nguy cơ vô
tình làm dụng cụ nén khí khởi động.
 Khi bạn lắp dụng cụ vào, đảm bảo rằng dụng
cụ đã được bắt chắc vào phần cặp dụng cụ.
Nếu dụng cụ không được bắt chắc vào phần cặp
dụng cụ, nó có có thể bị tuột ra và không thể điều
khiển được nữa.
Tra Lắp
– Nhấn chốt nằm trên phần dẫn động vuông của
phần cặp dụng cụ 6, v. d. nhờ đến một tua-vít nhỏ,
và đẩy dụng cụ đầu gài 7 lên trên phần dẫn động
vuông. Đảm bảo rằng chốt đã vào khớp rãnh của
dụng cụ đầu gài.
– Chỉ sử dụng dụng cụ đầu gài có chuôi thích hợp
(xem "Thông số kỹ thuật").
 Không được sử dụng bộ phận đấu nối.
Thay ra
– Nhấn chốt nằm trong rãnh của dụng cụ đầu gài
vào 7 và kéo dụng cụ đầu gài ra khỏi phần cặp
dụng cụ 6.
Bosch Power Tools
Hướng Dẫn Vận Hành
Đưa vào họat động
Dụng cụ nén khí hoạt động tối ưu ở áp suất làm việc
6,3 bar (91 psi), áp suất được đo tại đầu dẫn hơi vào
của dụng cụ nén khí đã được khởi động.
 Lưu ý đến chiều quay đã chỉnh đặt sẵn trước
khi mở máy dụng cụ nén khí. Ví dụ, khi định vặn
đinh vít ra và chiều quay lại chỉnh đặt để siết chặt
vít vào, điều này có thể dẫn đến việc làm cho dụng
cụ nén khí chịu lực phản ứng mạnh.
Đảo Chiều Quay
Theo chiều kim đồng hồ: Để vặn chặt đai ốc và bu
lông hãy xoay nút vặn 1 theo hướng ngược chiều kim
đồng hồ F (xuôi).
Ngược chiều kim đồng hồ: Để nới lỏng đai ốc và
bu lông hãy xoay nút vặn 1 theo chiều kim đồng hồ
R (ngược).
 Chỉ điều khiển gạc chọn chiều quay khi dụng
cụ đã dừng hẳn.
Bật Mở và Tắt
Ghi Chú: Nếu dụng cụ vẫn không khởi động, ví dụ,
sau một thời gian dài không sử dụng, gỡ phần nối
nguồn cấp hơi ra và xoay mô-tơ lặp đi lặp lại nhiều
lần bằng cách xoay phần cặp dụng cụ 6. Cách làm
này loại trừ được lực bám dính.
– Để mở dụng cụ nén khí, nhấn công tắc Tắt/Mở
(cần bẩy) 4 và giữ nhấn trong suốt các công đoạn
làm việc.
Áp lực nhẹ tạo ra một tốc độ thấp và làm cho việc
khởi động trở nên nhẹ nhàng và có thể kiểm soát.
Như vậy có thể lựa chọn tốc độ phù hợp nhất cho
mỗi một công việc cần thực hiện.
– Để tắt máy dụng cụ nén khí, thả công tắc Tắt/Mở
ra 4.
Để tiết kiệm năng lượng, bạn chỉ bật dụng cụ khí nén
khi cần sử dụng.
Hướng Dẫn Sử Dụng
 Tháo ống dẫn hơi ra khỏi nguồn hơi trước khi
tiến hành bất kỳ điều chỉnh nào, thay phụ kiện,
hay đem bảo quản dụng cụ nén khí. Các biện
pháp ngăn ngừa như vậy làm giảm nguy cơ vô
tình làm dụng cụ nén khí khởi động.
 Chỉ đặt dụng cụ đầu gài vào đầu đai ốc/vít khi
máy bắt vít đã được tắt. Dụng cụ đầu gài đang
quay có thể trượt ra khỏi đầu đai ốc/vít.
 Trong trường hợp nguồn hơi cung cấp bị gián
đoạn hay áp suất hoạt động giảm, tắt dụng cụ
nén khí. Kiểm tra áp suất hoạt động và khởi động
máy trở lại khi áp suất hoạt động ở mức tốt nhất.
Sự quá tải làm cho dụng cụ nén khí bị dừng lại hay
giảm tốc độ cũng sẽ không làm cho mô-tơ bị hỏng.
Tiếng Việt | 235
3 609 929 C64 | (20.6.13)

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

0 607 450 7950 607 450 serie

Tabla de contenido