Tiếng Việt
Lỗi
Thải ra nhiều khói.
Rung lắc quá mức
trong khi hoạt động.
Máy bơm nước không
bơm nước.
18 Đặc Tính Kỹ Thuật
18.1
Máy bơm nước STIHL
WP 600.0
– Dung tích: 212 cm³
– Công suất (P) theo ISO 8893: 4,4 kW
– Tốc độ tải (n): 3600 /phút
– Tốc độ chạy không tải tối đa (n
– Trọng lượng (m) với bình nhiên liệu rỗng:
29 kg
– Dung tích thùng nhiên liệu tối đa: 3,6 dm³
(3,6 l)
– Đường kính vòi: 76 mm (3")
– Chiều cao băng tải tối đa: 31 m
– Chiều cao hút tối đa: 7 m
210
Nguyên nhân
biến áp suất dầu
dừng động cơ.
Không có đủ nhiên
liệu trong bình nhiên
liệu.
Mức dầu trong động
cơ quá cao.
Bộ lọc gió bị bẩn.
Bộ phận giảm rung bị
mòn.
Bộ lọc hút hoặc các
ống bị tắc.
Không đủ nước.
Không có nước trong
máy bơm.
Đã vượt quá cột nước
thủy lực hoặc cột
nước hút tối đa.
Ống hút tự hỏng.
Ống hút bị rò rỉ hoặc
không được gắn đúng
cách.
): 3850 /phút
0
Biện pháp khắc phục
► Nạp nhiên liệu cho máy bơm nước.
► Rút hết dầu động cơ.
► Vệ sinh hoặc thay thế bộ lọc gió.
► Thay thế bộ phận giảm rung.
► Vệ sinh bộ lọc hút và các ống.
► Đảm bảo có sẵn đủ lượng nước.
► Nối máy bơm với nguồn nước.
► Đổ nước vào máy bơm.
► Tuân thủ cột nước thủy lực hoặc cột nước hút tối đa.
18.1
► Sử dụng ống hút ổn định.
► Kiểm tra ống hút và kết nối.
A = Chiều cao băng tải
B = Chiều cao hút
– Công suất băng tải tối đa (V̇
Công suất băng tải phụ thuộc vào chiều cao
băng tải.
18 Đặc Tính Kỹ Thuật
): 63 m³/h
t ối đa
0478-701-9906-C