Kärcher K2 Follow Me Cordless Manual Del Usuario página 61

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 45
Thiết bị không có đủ áp lực
1. Thông gió thiết bị:
a Ngắt ống cao áp.
b Bật thiết bị và vận hành thiết bị (tối đa
2 phút) cho đến khi nước thoát khỏi
đầu nối cao áp mà không có bong
bóng.
c Tắt thiết bị.
d Nối lại ống cao áp vào thiết bị.
2. Kéo lưới lọc ra khỏi đầu nối nước bằng
cách sử dụng kìm phẳng, và vệ sinh bộ
lọc dưới vòi nước chảy.
Dao động áp lực mạnh
1. Kiểm tra mức nước trong két nước.
2. Vệ sinh đầu phun cao áp:
a Loại bỏ bụi / bụi bẩn ra khỏi lỗ đầu
phun bằng cách sử dụng kim.
b Áp dụng nước vào mặt trước của lỗ
đầu phun để rửa sạch.
Thiết bị bị rò rỉ
 Sự rò rỉ nhẹ từ máy bơm của thiết bị là
bình thường. Nếu sự rò rỉ gia tăng, hãy
liên hệ với cơ sở dịch vụ khách hàng
được ủy quyền.
Ắc quy không nạp.
 Nhiệt độ động cơ hoặc ắc quy nóng. Đợi
nó nguội dần.
Bảo hành
Ở mỗi quốc gia, các nhà phân phối có thẩm
quyền của chúng tôi sẽ đưa ra các điều
kiện bảo hành riêng. Chúng tôi sẽ sửa
chữa bất kì trục trặc của thiết bị miễn phí
trong thời hạn bảo hành, nếu như nguyên
nhân là các lỗi về vật liệu hoặc lỗi của nhà
sản xuất. Khi bảo hành xin hãy gửi hóa đơn
mua hàng cho đại lý hoặc trung tâm dịch vụ
khách hàng được ủy quyền gần nhất.
(Xem địa chỉ ở mặt sau)
Dữ liệu kĩ thuật
Dữ liệu điện
Điện áp lưới điện
Tần số lưới điện
Điện áp làm việc của ắc
quy
Dung lượng ắc quy
Điện áp bộ nạp
Dòng điện nạp
Loại bảo vệ
Đầu nối nước
Thể tích két nước
Nhiệt độ nạp (tối đa)
Hiệu suất thiết bị
Áp suất làm việc
Áp suất cho phép tối đa MPa 6,0
Lưu lượng nước
Lưu lượng tối đa
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm, không ngưng tụ %
Kích thước
Trọng lượng (không có
phụ tùng)
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Bảo lưu những thay đổi kỹ thuật.
Vi ệ t
V
100 - 240
Hz
50 - 60
VDC 36
Ah
2,0
V
42
A
1,0
IP X5
l
12
°C
40
MPa 1 - 4
l/min 3,7
l/min 4,2
°C
5...40
20 - 80
kg
7,0
mm 410
mm 330
mm 360
61

Publicidad

Capítulos

Tabla de contenido

Solución de problemas

loading

Tabla de contenido