HistoCore SPECTRA H&E Staining System S2
3801655
Chuyển (các) hộp đựng còn lại lên một khoảng trống theo thứ tự.
Đặt hộp đựng mới đổ đầy vào vị trí cuối cùng trong chuỗi.
Các dung dịch cồn và xylene 100% sử dụng trong quá trình thủy hóa lại và làm sạch trước khi đậy nắp đều phải được thay sau mỗi 800
tiêu bản như mô tả bên trên.
2 trong số 4 dung dịch cồn 95% (bước 5 và bước 14) cần được thải bỏ và thay bằng dung dịch cồn 95% mới sau mỗi 800 tiêu bản.
Hai dung dịch cồn tinh khiết 95% (bước 16) phải được thải bỏ và thay bằng dung dịch cồn 95% mới cho mỗi 400 tiêu bản.
Nếu sử dụng Hệ thống Quản lý Thuốc nhuộm (Reagent Management System - RMS), sau khi thay đổi và luân chuyển, cập nhật các thay
đổi vào RMS. Vui lòng tham khảo Hướng dẫn sử dụng RMS trong Hướng dẫn Sử dụng máy HistoCore SPECTRA ST.
THẬN TRỌNG: Việc không xoay vòng và thay thế các thuốc nhuộm như yêu cầu sẽ dẫn tới quá trình tách pariffin không hiệu quả cũng
như sự quá tải và làm loãng thuốc nhuộm hoặc dung môi.
CHÚ Ý: Cần kiểm tra định kỳ các ngăn chứa thuốc nhuộm (bao gồm cả các ngăn rửa bằng nước) để đảm bảo sự toàn vẹn và sạch sẽ của
ngăn chứa. Nếu sử dụng dung dịch vệ sinh thì phải rửa ngăn chứa với lượng nước đủ để loại bỏ tất cả các dung dịch vệ sinh còn sót lại
trước khi sử dụng. Vệ sinh ngăn đựng theo hướng dẫn nêu trong Hướng dẫn Sử dụng máy HistoCore SPECTRA ST.
CHÚ Ý: Hệ thống Quản lý thuốc nhuộm (RMS) HistoCore SPECTRA theo dõi số tiêu bản đã được sử dụng cho một trạm nhất
định. Tuy nhiên, đối với các thuốc nhuộm phụ đã xoay vòng, RMS sẽ không thể theo dõi được tổng số tiêu bản đã sử dụng các
thuốc nhuộm phụ đó. Để biết thêm thông tin chi tiết, xin mời tham khảo Hướng dẫn sử dụng SPECTRA ST.
Bảng 1
Tên Giao thức: H&E Staining System S2
Bước
Thuốc nhuộm
Mặc định: Bao
gồm cả Nấc Lò
1
Xylene Dewax 1
2
Xylene Dewax 2
Cồn 100% Dewax 1
3
Cồn 100% Dewax 2
4
Cồn 95% Dewax 1
5
Nước máy
6
7
SPECTRA Hemalast S2
8
SPECTRA Hematoxylin S2
Nước máy
9
Bộ phân tách SPECTRA S2
10
Nước máy
11
Chất nhuộm xanh SPECTRA
12
Nước máy
13
Cồn trung hòa H 95%
14
15
SPECTRA Eosin S2
Cồn tinh khiết 95% 1
16*
Cồn tinh khiết 100% 1 H
17
Cồn tinh khiết 100% 2 H
18
19
Xylene Dehyd 1
20
Xylene Dehyd 2
Kết thúc
21
* Chỉ một bước lặp lại thủ công.
Điều chỉnh giao thức
Kí hiệu viết
tắt
Lò
Lò
XylDwx 1
XylDwx 2
100Dwx 1
100Dwx 2
95Dwx 1
Nước máy
L HLst S2
L Hmtx S2
Nước máy
L Diff S2
Nước máy
L Blue S2
S2
Nước máy
95Neutr H
L Eos S2
95Dhy 1
100Dhy 1H
100Dhy 2H
XylDhy 1
XylDhy 2
Không có
Kí hiệu viết tắt: HE2
Thời gian
Dung sai
(pp:ss)
15:00
50%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
Tham khảo
các thông số
cài đặt Quay
0%
số đối với
Hematoxylin
2:00
100%
1:00
0%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
2:00
100%
Tham khảo
Thiết lập Quay
0%
số đối với
Eosin
2:00
0%
2:00
0%
2:00
0%
2:00
100%
2:00
100%
Không có
Không có
Page 74 of 75
Tốc độ Rung: 4
Ống dẫn
Nhóm Xử lý
truyền Nóng
Không có
Không có
Dewaxing
Không
Dewaxing
Không
Dewaxing
Không
Dewaxing
Không
Dewaxing
Không
Không có
Không
Trung hòa
Không
Nhuộm
Không
Không có
Không
Phân tách
Không
Không có
Không
Nhuộm
Không
Không có
Không
Trung hòa
Không
Nhuộm
Không
Khử nước
Không
Khử nước
Không
Khử nước
Không
Khử nước
Không
Khử nước
Không
Không có
Không có
Nhiệt độ lò sấy: 70°C
Bản kính
Ngày Tối
(tiêu bản)
đa
Tối đa
Không có
Không có
5
800
5
800
5
800
5
800
5
800
Không có
Không có
7
1600
7
1600
Không có
Không có
7
1600
Không có
Không có
7
1600
Không có
Không có
5
800
7
1600
5
400
5
800
5
800
5
800
5
800
Không có
Không có