Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
NỘI DUNG
1.
Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu
2.
Mô tả tổng quát
2.1
Bản vẽ sản phẩm
2.2
Điều khiển và giám sát
2.3
Các ứng dụng
2.4
Điều kiện vận hành
3.
Giao hàng và bốc dỡ
3.1
Vận chuyển
3.2
Lưu kho
4.
Nhận dạng
4.1
Nhãn mác
4.2
Mã loại
5.
Chứng nhận đạt được
5.1
Tiêu chuẩn đạt được
5.2
Giải thích về tiêu chuẩn chống nổ (Ex) đạt được
6.
An toàn
6.1
Các môi trường có nguy cơ gây nổ
7.
Lắp đặt
7.1
Lắp đặt chìm trên khớp nối tự động
7.2
Lắp đặt chìm đứng tự do trên chân đế
7.3
Mô men cho mặt bích hút và xả
8.
Nối điện
8.1
Sơ đồ đi dây
8.2
Bộ điều khiển bơm
8.3
Rơ le nhiệt, Pt1000 và điện trở nhiệt PTC
8.4
Cảm biến WIO (cảm biến nước trong dầu)
8.5
Rơ le độ ẩm
8.6
IO 113
8.7
Vận hành với biến tần
9.
Khởi Động
9.1
Quy trình khởi động chung
9.2
Các chế độ vận hành
9.3
Hướng xoay
10.
Bảo dưỡng và bảo trì
10.1 Kiểm tra
10.2 Tháo máy bơm
10.3 Lắp ráp máy bơm
10.4 Lượng dầu
10.5 Bộ phụ tùng bảo dưỡng
10.6 Máy bơm nhiễm bẩn
11.
Dò tìm lỗi
12.
Thông số kỹ thuật
13.
Thải bỏ
Cảnh báo
Hãy ưu tiên đọc những hướng dẫn lắp đặt và vận
hành này trước khi tiến hành lắp đặt bơm. Lắp đặt và
vận hành phải phù hợp với những quy định địa
phương.
Cảnh báo
Người vận hành bơm đòi hỏi phải có kiến thức và
kinh nghiệm.
Người khuyết tật hay thiểu năng không được sử
dụng sản phẩm nếu không có người giám sát/ giám
hộ hướng dẫn.
Sản phẩm này không dành cho trẻ em.
1. Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu
Cảnh báo
Trang
Nếu những hướng dẫn an toàn này không được tuân
thủ, có thể gây thương tật cho người vận hành.
597
597
Cảnh báo
598
598
Nếu những hướng dẫn này không được tuân thủ, có
598
thể gây giật điện, chấn thương hay dẫn đến tủ vong.
598
Cảnh báo
599
599
Những chỉ dẫn này phải được tuân thủ cho các máy
599
bơm chống nổ. Những chỉ dẫn này cũng cần được
tuân theo cho các dòng máy bơm chuẩn.
599
599
Nếu không tuân thủ các hướng dẫn an toàn này, thiết
600
Thận trọng
bị có thể bị trục trặc hoặc hư hỏng
601
601
Các lưu ý hoặc hướng dẫn giúp thực hiện công việc
Ghi chú
601
dễ dàng hơn và bảo đảm vận hành an toàn.
602
2. Mô tả tổng quát
602
603
Quyển sách này bao gồm những hướng dẫn lắp đặt, vận hành và
603
bảo trì máy bơm chìm nước cống và bơm nước thải SL1 và SLV
604
có động cơ 1,1 đến 11 kW. Máy bơm nước thải và nước cống
604
SL1 và SLV của Grundfos được thiết kế để bơm nước thải và
605
nước cống dân dụng, đô thị và công nghiệp.
606
Có hai loại máy bơm:
608
•
Máy bơm nước thải SL1 với cánh bơm dạng ống chữ S
608
•
Máy bơm nước thải SLV với cánh bơm SuperVortex, dòng
608
chảy tự do.
608
Máy bơm có thể được lắp đặt trên hệ thống khớp nối tự động
609
hoặc đứng tự do trên đáy bể.
609
Máy bơm SL1 và SLV của Grundfos được thiết kế với cánh quạt
610
tương ứng có dạng ống chữ S và SuperVoltex, đảm bảo hoạt
610
động tin cậy và tối ưu.
610
Quyển sách này cũng bao gồm những hướng dẫn riêng cho máy
611
bơm chống cháy nổ.
611
611
612
613
614
614
614
615
616
617
597