Descargar Imprimir esta página

Grundfos SL1 Serie Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 599

Ocultar thumbs Ver también para SL1 Serie:

Publicidad

Tỷ trọng và độ nhớt của chất lỏng bơm
Khi bơm các chất lỏng với tỷ trọng và/hoặc độ nhớt động học cao
hơn nước, sử dụng động cơ có công suất lớn hơn tương ứng.
Tốc độ dòng chảy
Bạn nên duy trì tốc độ dòng chảy tối thiếu để tránh tình trạng lắng
cặn trong hệ thống đường ống. Tốc độ dòng chảy khuyến nghị:
trong các đường ống thẳng đứng:1,0 m/giây
trong các đường ống nằm ngang:0,7 m/giây
Đường thông hình cầu tự do
Từ 50 đến 100 mm, tùy thuộc vào kích cỡ bơm.
Trạng thái vận hành
Tối đa 20 lần khởi động mỗi giờ.
3. Giao hàng và bốc dỡ
Máy bơm có thể được vận chuyển và lưu kho ở một vị trí thẳng
đứng hoặc nằm ngang. Đảm bảo chắc chắn nó không thể lăn
hoặc đổ.
3.1 Vận chuyển
Tất cả thiết bị nâng phải có công suất nâng phù hợp và phải
được kiểm tra xem có hỏng hóc không trước khi thử nâng máy
bơm. Trong mọi trường hợp đều không được vượt quá công suất
của thiết bị nâng. Trọng lượng của bơm được ghi ở nhãn bơm.
Cảnh báo
Luôn nâng máy bơm bằng quai xách của nó hoặc
bằng xe nâng nếu máy bơm được đặt trên một tấm
nâng hàng (pa-let). Không bao giờ nâng máy bơm
bằng dây cáp động cơ hoặc vòi/ống.
3.2 Lưu kho
Trong những thời kỳ lưu kho dài ngày, máy bơm phải được bảo
vệ chống ẩm và nhiệt.
Nhiệt độ lưu kho: -30 °C - +60 °C
Cảnh báo
Nếu máy bơm bị lưu kho hơn một năm hoặc mất một
thời gian dài trước khi đưa vào vận hành sau khi lắp
đặt, phải quay cánh quạt ít nhất một lần mỗi tháng.
Nếu máy bơm đã được sử dụng, phải thay dầu trước khi lưu kho.
Sau một thời gian lưu kho dài ngày, máy bơm phải được kiểm tra
trước khi đưa vào vận hành. Đảm bảo cánh bơm có thể quay dễ
dàng. Chú ý đặc biệt tới tình trạng của phốt kín trục, vòng chữ O,
dầu và ngõ nối cáp.
4. Nhận dạng
4.1 Nhãn mác
Nhãn bơm ghi các thông số vận hành và các tiêu chuẩn máy bơm
đạt được. Nhãn bơm được gắn vào mặt bên của vỏ động cơ, gần
ngõ nối cáp.
Dán nhãn phụ được cấp kèm theo bơm vào đầu cuối cáp trong
hộp điều khiển.
1
CE0344
II2G
KEMA 08ATEX 0125X
2
3
Ex cd llB T4, T3 Gb
4
Type: SLV.80.80.110.EX.2.51D
Model: 9687208500000001
5
P.c. 0845
IP68
6
Hmax:
9
44.9
m
Motor:
3 ~
11
P1:
12.5
kW
13
-1
15
n:
min
2950
17
380-415
V
V
19
50
Hz Insul.class:
21
EN 12050-1
23
Made in Tatabanya. Hungary
DK-8850 Bjerringbro, Denmark
0197
Hình 3
Nhãn bơm
Vị trí
Mô tả
1
Ký hiệu chống nổ (Ex)
2
Loại bơm
3
Số model
4
Mã sản xuất (năm/tuần)
5
Cột áp tối đa
6
Độ sâu lắp bơm tối đa
7
Số pha
8
Điện áp định mức, D
9
Điện áp định mức, Y
10
Công suất đầu vào định mức
11
Hệ số công suất
13
Nước sản xuất
14
Ký hiệu CE
16
Nhiệt độ chất lỏng tối đa
17
Lưu lượng tối đa
19
Cấp bảo vệ theo tiêu chuẩn IEC
20
Tốc độ định mức
21
Tần số
22
Dòng điện định mức, D
23
Dòng điện định mức, Y
24
Công suất trục
25
Hạng cách điện
27
Trọng lượng không kể cáp
96771279
7
20 m
8
3
Qmax:
90
m h /
10
Tmax.:
40
C
12
P2:
11.0
kW
14
0.89
16
A
22.4-20.8
18
A
20
H
22
Weight:
kg
180
24
25
599

Publicidad

loading

Este manual también es adecuado para:

Slv serie