6. TỔNG TRỌNG LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP: NGƯỜI ĐẠP XE + XE ĐẠP + HÀNG HÓA
Xe đạp thành phố và
giải trí
Tổng trọng lượng tối đa
Tổng trọng lượng tối đa
cho phép không được vượt
cho phép không được vượt
quá 100kg.
quá: 12''/14/: 33 kg 16»
: 45 kg
Tổng trọng lượng của xe
đạp điện với người dùng:-
tham khảo hướng dẫn sử
dụng điện của xe đạp.
hãy hỏi người bán hàng về trọng lượng của xe đạp. Để cung cấp thêm thông tin, xe đạp đường trường nặng từ 8 đến 10kg, xe đạp địa hình nặng từ 11 đến 17 kg, xe đạp trẻ em nặng
từ 8 đến 16kg, xe đạp BMX nặng từ 14 ĐẾN 17kg, xe đạp thành phố và giải trí nặng từ 13 đến 20 kg và xe đạp cho thanh niên nặng từ 12 đến 17kg. Để biết chính xác hơn, xin vui
lòng hỏi người bán hàng tại cửa hàng
7. NHẬN XÉT MANG TÍNH CẢNH BÁO ĐỂ THU HÚT SỰ CHÚ Ý CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG VỀ NHỮNG YÊU CẦU
CỦA LUẬT PHÁP TRONG NƯỚC
Người sử dụng phải tuân thủ các yêu cầu của quy định trong nước khi sử dụng xe đạp trên đường đi công cộng (ví dụ như đèn và tín hiệu).
8. LỰC SIẾT KHUYẾN NGHỊ, ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CỐ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GHI ĐÔNG, PÔ-TĂNG, YÊN XE,
CỌC YÊN XE VÀ CÁC BÁNH XE
Để đảm bảo ghi đông, pô-tăng, yên xe và cọc yên xe, bánh xe được lắp đúng cách, nên sử dụng các cờ-lê siết phù hợp và sử dụng lực siết phù hợp với lực siết quy định cho từng bộ
phận của các loại xe đạp khác nhau sau đây (đơn vị tính là Nm): Cấm tăng thêm áp suất của lực siết. Để biết thêm chi tiết về việc lắp ráp và lực siết các bộ phận tăng khí động học,
hãy đọc bản chỉ dẫn của nhà sản xuất. Khi lắp thêm các bộ ổn định, hãy đọc bản chỉ dẫn của nhà sản xuất đối với việc lắp và điều chỉnh các bộ ổn định.
Pô-tăng/ghi
Kiểu xe đạp
Trẻ em (12'')
Trẻ em (14'' & 16'')
Không áp dụng
Thiếu niên (20'' & 24'')
Xe đạp biểu diễn BMX
Xe đạp gấp được: Tilt
Xe đạp điện gấp
100
300
Đô thị (Elops)
500
700
ELOPS 120 E
ELOPS 500 E
ELOPS 900 E
ELOPS 920 E / 940 E
HOPRIDER 100
HOPRIDER 500
HOPRIDER 900
Xe đạp địa hình giải trí
Xe đạp địa hình thể thao
Xe đạp đua địa hình
Thể thao đường trường /
hình dáng
Đua đường trường
Easy park 1 vít
B'Original
20 Loại khác 1
Thể thao đô thị (mạng
lưới)
*Lực siết vít nghiêng của pô-tăng = 18Nm . Nếu lực siết được chỉ rõ trên bộ phận, hãy lấy lực siết này làm tham chiếu
Xe đạp trẻ em
Xe đạp địa hình
Tổng trọng lượng tối đa
cho phép không được vượt
quá 100kg.
Pô-tăng/Phuốc
đông
14
20
20
1 vít 18
1 vít 21
2 vít 12
2 vít 12
10
10
1 vít 20
2 vít 14
2 vít 10
17
20
14
22 / 25
18 / 22
22 / 25
18 / 22
22 / 25
18 / 22
22 / 25
18 / 22
15 / 18
18 / 22
15 / 18
18 / 22
4 / 6
4 / 6
10
7
6
7
5
7
5
6
5 / 6
6 / 7
Easy park 2 vít 9
Loại khác 1 vít 15
vít 12
6
6
Xe đạp đường trường
Tổng trọng lượng tối đa
cho phép không được vượt
quá 100kg.
Yên xe / Cọc
Cọc yên xe / Khung xe
yên xe
Không áp dụng
10/ 12
Không áp dụng
10/ 12
22
Hãm nhanh hoặc 12/14
16 hoặc hệ thống
Hãm nhanh hoặc 8/10
trụ 6
1 vít 22
Hãm nhanh
21
7
16 / 18
10 / 12
10 / 12
10 / 12
10 / 12
8 / 10
10 / 12
8 / 10
18 / 22
5 / 7
18 / 22
5 / 7
18 / 22
5 / 7
24 / 30
Hãm nhanh hoặc 8/10
17/24
Hãm nhanh hoặc 8/10
Hãm nhanh hoặc 8/10
8
1 vít 15
6/8 khung nhôm
2 vít 9
1 vít 15
5/7 khung bằng sợi các-bon
2 vít 9
22
Hãm nhanh
17
Hãm nhanh hoặc 8/10
330
Xe đạp biểu diễn BMX
Tổng trọng lượng tối đa
Tổng trọng lượng tối đa
cho phép không được phép
cho phép không được vượt
vượt quá:
quá 60 KG
Loại 1: 60 kg
Loại 2: 100 kg
Bánh trước /
Bánh sau / Khung xe
Khung xe
14
22/ 30
Hãm nhanh hoặc
22/30
35/40
22 / 30
25
30 / 40
30 / 40
30 / 40
30 / 40
23 / 26
23 / 26
23 / 26
Hãm nhanh
Hãm nhanh
Hãm nhanh
Hãm nhanh
Hãm nhanh
Hãm nhanh
12/16 hoặc hãm
nhanh
Thanh niên
8
22 / 30
Hãm nhanh hoặc
22/30
35/40
22 / 30
40
32
30 / 45
40 / 45
40 / 45
30 / 40
23 / 26
23 / 26
23 / 26
Hãm nhanh hoặc
22/30
Hãm nhanh
Hãm nhanh
Hãm nhanh
Hãm nhanh
25/35
22/30 hoặc hãm
nhanh