2.1 Hình vẽ sản phẩm
1
2
3
4
5
6
Hình 1
Dòng bơm SE
Vị trí
Mô tả
1
Tay nắm
2
Nhãn bơm
3
Vỏ bọc thân bơm
4
Ốc dầu
5
Mặt bích cửa ra
6
Ngõ ra
7
Cổng nối cáp
8
Nắp phía trên
9
Vòng đai kẹp
10
Guồng máy bơm
2.2 Điều khiển và giám sát
Máy bơm có thể được điều khiển thông qua các thiết bị điều
khiển Grundfos LC, LCD 107, LC, LCD 108, LC, LCD 110 và DC,
DCD.
Các máy bơm có trang bị bộ cảm biến kết hợp với bộ thu phát tín
hiệu IO 111 hoặc IO 113 có thể truyền nhận các tín hiệu sau:
•
cảm biến nước trong dầu bên trong máy bơm (cảm biến WIO)
•
cảm biến độ ẩm trong động cơ
•
cảm biến nhiệt độ trong cuộn stator
•
cảm biến điện trở kháng của động cơ.
Để có thêm thông tin, vui lòng xem hướng dẫn lắp đặt và vận
hành của từng loại cảm biến.
2.3 Các ứng dụng
Máy bơm SE1 và SEV được thiết kế để bơm các chất lỏng sau:
•
nước thải và nước mặt với lưu lượng lớn
•
nước thải dân dụng từ nhà vệ sinh
•
nước thải có chứa nhiều tạp chất dạng sợi
7
(cánh bơm SuperVoltex)
•
nước thải công nghiệp
8
•
nước thải có lẫn bùn
•
nước thải từ các tòa nhà thương mại và chung cư.
Máy bơm SE1 và SEV là lựa chọn lý tưởng để lắp đặt ở những vị
trí sau:
•
các tòa nhà công cộng
•
các tòa nhà chung cư
9
•
xí nghiệp công nghiệp
•
gara
•
nhà để xe nhiều tầng
10
•
máy rửa xe tự động
•
nhà hàng.
Phiên bản bơm vật liệu thép không gỉ
Loại bơm thép không gỉ phù hợp hơn cho những ứng dụng sau:
•
nước thải chứa nhiều loại hóa chất từ các ngành công nghiệp
chế biến
•
nước thải có hoạt tính cao hoặc có tính ăn mòn cao
•
nước thải chứa nhiều hạt cặn
•
nước thải bị nhiễm mặn từ nước biển.
Thiết kế nhỏ gọn làm cho máy bơm phù hợp cho cả lắp đặt tạm
thời hoặc cố định.
2.4 Lựa chọn máy bơm
Bảng dưới đây thể hiện các dòng bơm tương ứng với các loại lưu
chất khác nhau:
Loại cánh bơm: 1 = cánh bơm dạng S-Tube, V = cánh bơm dạng
SuperVoltex.
Lưu chất bơm
Nước từ hệ thống thoát nước
Nước thải sinh hoạt không có
chất thải từ toa-lét
Nước thải sinh hoạt có chất thải
từ toa-lét
Nước thải có nhiều tạp chất
dạng sợi
Nước thải công nghiệp
Nước thải có lẫn bùn
Nước thải đô thị
Kích thước hạt cặn cho
phép qua bơm [mm]
50
65
80
100
1
V
1 / V
1 / V
1
V
1 / V
1 / V
1 / V
1 / V
V
1 / V
1 / V
1 / V
1 / V
1 / V
1 / V
1 / V
1 / V
807