Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 829

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 173
10.5.5 Bộ phụ tùng phốt bơm
Vị trí Mô tả
105
Phớt chặn trục dạng Cartridge
110 x 3
Vòng đệm
107
134,5 x 3
hình chữ O
160 x 3
17,0 x 2,4
Vòng đệm
153b
hình chữ O
28 x 2
157
Lò xo dạng sóng
Để xác định số vị trí, xem trang 846.
Việc thay thế cáp có thể có cần được thực hiện bởi
Ghi chú
Grundfos hoặc một xưởng bảo dưỡng được
Grundfos ủy quyền.
Đối với những bộ phận bảo dưỡng không có trong bảng trên,
tham khảo www.grundfos.com; WebCAPS; Bảo dưỡng.
Ví dụ về những bộ phận bảo dưỡng:
Cáp nguồn
vỏ máy bơm
cánh quạt
ổ bi
trục bơm / rô-to
kẹp bơm
stator
động cơ hoàn chỉnh, cả tiêu chuẩn và Ex.
10.6 Máy bơm bị nhiễm bẩn
Nếu máy bơm đã được dùng để bơm một chất lỏng
độc hại hoặc nguy hiểm đến sức khỏe, máy bơm đó
Ghi chú
sẽ được phân loại là đã nhiễm bẩn.
Nếu Grundfos được yêu cầu sửa chữa phục hồi bơm, Grundfos
phải được cung cấp thông tin chi tiết về chất lỏng đã bơm, v.v.
trước khi gởi bơm đến Grundfos. Nếu không, Grundfos có thể từ
chối tiếp nhận bơm để sửa chữa phục hồi.
Những chi phí có thể phát sinh từ việc trả lại máy bơm sẽ do
khách hàng thanh toán.
Tuy nhiên, mọi yêu cầu sửa chữa bơm (bất kể được gởi đến ai)
phải bao gồm thông tin chi tiết về chất lỏng đã bơm nếu bơm đã
được sử dụng để bơm chất lỏng có hại cho sức khỏe hoặc độc
hại.
Trước khi trả lại máy bơm, nó phải được làm sạch một cách tốt
nhất có thể.
Hướng dẫn về bảo hành và video bảo hành có thể tìm thấy tại
www.grundfos.com.
2 cực:
4 cực:
Loại cao su:
Mã số bộ phụ tùng:
2,2 - 4,0 kW
1,1 - 2,2 kW
NBR
96102360
1
1
1
1
1
6,0 - 11 kW
3,0 - 7,5 kW
NBR
96102361
1
1
1
1
1
829

Publicidad

loading