Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 811

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 173
5. Các chứng nhận đạt được
Phiên bản tiêu chuẩn của bơm SE1, SEV đã được VDE kiểm tra, và phiên bản chống cháy nổ được chấp thuận bởi KEMA phù hợp theo
hướng dẫn của tiêu chuẩn ATEX.
5.1 Các tiêu chuẩn đạt được
Các biến thể chuẩn của bơm được duyệt bởi LGA (tổ chức chỉ định theo Hướng dẫn Chế tạo Sản phẩm) theo chuẩn EN 12050-1 hoặc
EN 12050-2 như được ghi trên nhãn bơm.
5.2 Giải thích về tiêu chuẩn chống cháy nổ (Ex) đạt được
Máy bơm SE1 và SEV có những phân loại bảo vệ chống cháy nổ sau:
CE 0344
II2 GD Ex c d IIB T4, T3 Ex c tD A21 IP68 T135 °C,T200 °C X
CE 0344
II 2 GD Ex c d mb IIB T4, T3 Ex c tD A21 IP68 T135 °C,T200 °C X
Chỉ thị/tiêu chuẩn
CE 0344 =
II
ATEX
2
G
D
Ex
c
d
mb
II
Tiêu chuẩn hòa hợp
B
tiêu chuẩn châu Âu
T4/T3
EN 50014
tD
A21
IP68
X
* Đối với động cơ được cung cấp qua bộ biến tần, loại bảo vệ là Ex c d IIB T3 và T 200 °C.
5.2.1 Úc
Các biến thể của tiêu chuẩn chống cháy nổ ở Úc được chấp thuận như là Ex nA II T3 theo IEC 79-15 (tương ứng với AS 2380.9).
Phiên bản tiêu
chuẩn
Ex
nA
II
IEC 79-15:1987
T3
X
Mô tả
Dấu CE phù hợp theo chỉ thị ATEX 94/9/EC, Phụ lục X.
0344 là mã hiệu của tổ chức chỉ định đạt hệ thống chất lượng cho tiêu chuẩn ATEX.
= Dấu hiệu chống cháy nổ.
Nhóm thiết bị theo chỉ thị ATEX Phụ lục II, điểm 2.2, quy định yêu cầu áp dụng cho thiết bị trong
=
nhóm này.
Loại thiết bị theo chỉ thị ATEX, Phụ lục II, điểm 2.2, quy định yêu cầu áp dụng cho thiết bị trong
=
nhóm này
= Các môi trường cháy nổ do khí ga, hơi nước hoặc sương mù
= Các môi trường cháy nổ do bụi EN 61241-0:2006
= Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn hòa hợp châu Âu
Tiêu chuẩn an toàn trong xây dựng theo EN 13463-5:2003 và EN 13463-1:2001
= Lớp bao quanh chống bắt lửa phù hợp theo EN 60079-1:2007
= Bao bọc kín theo EN 60079-18:2004
= Phù hợp để sử dụng trong các môi trường dễ cháy nổ (không phải hầm mỏ)
= Phân loại khí gas, xem EN 60079-0:2006, Phụ lục A. Gas nhóm B bao gồm gas nhóm A.
= Nhiệt độ bề mặt tối đa là 135 °C/200 °C theo EN 60079-0:2006*
= Bảo vệ bằng lớp bao bọc theo EN 61241-0:2006
= Vùng mà máy bơm được sử dụng theo tiêu chuẩn EN 61241-1: 2004
= Cấp làm kín phù hợp tiêu chuẩn IEC 60529
Chữ cái X trong số giấy chứng nhận xác định thiết bị phải dùng trong những điều kiện đặc biệt mục
đích an toàn. Các điều kiện được nêu trong giấy chứng nhận và hướng dẫn lắp đặt và vận hành.
Mô tả
= Phân loại vùng phù hợp theo AS 2430.1
= Không phát tia lửa phù hợp theo AS 2380.9:1991, phần 3 (IEC 79-15:1987)
= Phù hợp để sử dụng trong các môi trường dễ cháy nổ (không phải hầm mỏ)
= Nhiệt độ bề mặt tối đa cho phép 200 °C
Chữ cái X trong số giấy chứng nhận xác định thiết bị phải dùng trong những điều kiện đặc biệt cho
mục đích an toàn. Các điều kiện được nêu trong giấy chứng nhận và hướng dẫn lắp đặt và vận
hành.
811

Publicidad

loading