Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 827

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 173
10.3.2 Lắp vòng bịt và vòng kín chịu mài mòn
Quy trình thực hiện
1. Bôi trơn vòng bịt (vị trí 46) bằng nước xà phòng.
2. Đặt vòng bịt vào vỏ máy bơm.
3. Gõ vỏ vòng bịt trong vỏ máy bơm bằng cái giùi hoặc thanh gỗ.
Hình 22
Lắp vòng bịt
4. Lắp vòng kín chịu mài mòn (vị trí 49c) trên cánh quạt.
5. Dùng một thanh gỗ gõ vỏ vòng kín chịu mài mòn vào vị trí.
Hình 23
Lắp vòng kín chịu màn mòn
10.3.3 Lắp cánh quạt và vỏ máy bơm
Quy trình thực hiện
1. Lắp vòng (vị trí 157) và chốt khóa (vị trí 9a).
Giữ chốt khóa ở đúng vị trí trong khi lắp cánh quạt.
2. Lắp cánh quạt (vị trí 49).
3. Lắp vòng đệm (vị trí 66) và ốc (vị trí 188a).
4. Vặn chặt ốc (vị trí 188a) đến 75 Nm. Giữ cánh quạt bằng một
cờ lê đai.
5. Đánh dấu vị trí của chốt trên vỏ máy bơm.
6. Đánh dấu vị trí của lỗ chốt trên ngăn chứa dầu.
7. Lắp và bôi trơn vòng hình xuyến (vị trí 37) bằng dầu.
8. Lắp bộ phận máy bơm vào trong vỏ máy bơm (vị trí 50).
9. Lắp đai kẹp (vị trí 92).
10. Vặn chặt ốc (vị trí 92a) đến 12 Nm.
11. Kiểm tra để đảm bảo rằng cánh quạt quay tự do và không bị
cản trở.
10.4 Lượng dầu
Bảng này cho thấy lượng dầu trong ngăn chứa dầu của máy bơm
SE1 và SEV. Loại dầu: Shell Ondina 919.
Điện
2 cực
4 cực
Dầu nhớt đã sử dụng phải được thải bỏ theo đúng
Ghi chú
quy định của chính quyền sở tại.
Lượng dầu [l]
2,2
0,30
3,0
0,30
4,0
0,55
6,0
0,55
7,5
0,55
9,2
0,70
11,0
0,70
1,0
0,30
1,3
0,30
1,5
0,30
2,2
0,30
3,0
0,55
4,0
0,55
5,5
0,55
7,5
0,70
827

Publicidad

loading