Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 821

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 173
8.7 IO 111
IO 111 tạo thành giao diện giữa máy bơm nước cống hoặc nước
thải Grundfos và các cảm biến analog và kỹ thuật số và bộ điều
khiển máy bơm. Dữ liệu cảm biến quan trọng nhất được ghi trên
tấm bảng phía trước.
Một máy bơm có thể được nối tới một IO 111.
Cùng với các cảm biến, IO 111 tạo nên sự tách điện giữa điện áp
động cơ trong máy bơm và bộ điều khiển được nối.
IO 111 cũng có khả năng phân biệt giữa hai loại lỗi:
Báo động Máy bơm dừng lại. Lỗi là nghiêm trọng, chẳng hạn
như nhiệt độ động cơ quá cao.
Cảnh báo: Máy bơm không dừng lại. Lỗi là không nghiêm
trọng, chẳng hạn quá nhiều nước trong dầu.
1
2
T1 T2
G1 A1 G2 A2 K1 K2 R1 R2
16
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8
15
Reset
14
13
12
ON
DIP
11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
P1 P2 P3 P4 P5
10
Hình 14
Mô đun IO 111
Vị
Mô tả
trí
1
Cọc nối cáp cho rơ-le báo động
2
Đầu cuối cho đầu vào và đầu ra analog và kỹ thuật số
3
Đầu cuối cho điện áp cung cấp (24 VAC/24 VDC)
Chiết áp để đặt giới hạn cảnh báo của điện trở cách ly
4
stator
5
Đầu cuối cho RS485
Đèn chỉ báo đỏ. Báo động trong trường hợp nhiệt độ
6
động cơ quá nóng.
Các đèn chỉ báo cho điện trở cách ly stator.
Xanh = OK.
7
Vàng = cảnh báo.
Đỏ = báo động.
8
Đèn chỉ báo để đo lượng nước trong dầu
9
Đầu cuối để đo điện trở cách ly stator
10
Đầu cuối để nối của các cảm biến máy bơm
11
Công tắc DIP để đặt cấu hình
12
Đèn chỉ báo xanh. Bật khi máy bơm đang chạy.
Đèn chỉ báo đỏ. Báo động trong trường hợp có ẩm trong
13
động cơ.
14
Nút cài đặt lại chuông báo động
15
Đèn chỉ báo vàng. Cảnh báo trong trường hợp lỗi bơm.
16
Đầu cuối cho đầu ra kỹ thuật số
3
PE
4
A Y B
5
6
7
8
I1 I2 I3
9
Vị trí
Biểu tượng
Mô tả
6
Nhiệt độ stator
7
Điện trở cách ly stator
8
Nước trong ngăn chứa dầu
12
Máy bơm đang chạy
13
Ẩm trong động cơ
15
Lỗi máy bơm
8.7.1 Thông số kỹ thuật
24 VAC - 10 %/+ 10 %, 50 và 60 Hz
Điện áp nguồn:
24 VDC - 10 %/+ 10 %
Dòng đầu vào:
Tối thiểu 0,5 A; tối đa 8 A
Đầu vào điện năng:
Tối đa 5 W
Nhiệt độ xung quanh: -25 °C đến +65 °C
Cấp bảo vệ:
IP20
Để biết thêm thông tin, xem hướng dẫn lắp đặt và vận hành
IO 111.
8.8 IO 113
IO 113 cung cấp giao diện giữa máy bơm nước thải Grundfos
được trang bị cảm biến và (các) bộ điều khiển bơm. Dữ liệu cảm
biến quan trọng nhất được ghi trên tấm bảng phía trước.
Chỉ có thể kết nối một máy bơm với mỗi môđun IO 113. Cùng với
các cảm biến, IO 113 tạo nên sự tách điện giữa điện áp động cơ
trong máy bơm và (các) bộ điều khiển được nối.
IO 113 có thể làm những việc sau đây theo tiêu chuẩn:
Bảo vệ máy bơm khỏi bị nhiệt độ quá cao.
Giám sát tình trạng của các thiết bị sau:
– nhiệt độ quấn dây động cơ
– rò rỉ (WIO/WIA)
– độ ẩm trong máy bơm.
Đo điện trở cách ly stator
Dừng máy bơm khi có báo động.
Giám sát máy bơm từ xa qua kết nối RS-485 (Modbus hoặc
GENibus).
Điều khiển máy bơm qua bộ biến tần.
Cảnh báo
Không được sử dụng IO 113 vào mục đích nào khác
ngoài các mục đích nêu trên.
821

Publicidad

loading