Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 810

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • ES

Idiomas disponibles

  • ESPAÑOL, página 173
4.2 Mã hiệu của bơm
Máy bơm có thể được nhận diện qua mã hiệu trên nhãn bơm. Xem Mục
Ký hiệu Ví dụ
Loại máy bơm
SE
Bơm nước thải Grundfos
Ký hiệu vật liệu
Để trống
Phiên bản tiêu chuẩn
Loại cánh bơm
1
Cánh bơm dạng S-tube
V
Cánh bơm dạng SuperVortex (dòng chảy tự do)
Ống dẫn máy bơm
80
Kích thước chất rắn tối đa [mm]
Ngõ xả của máy bơm
80
Đường kính danh định của cổng xả máy bơm [mm]
Công suất ngõ ra, P2
40
P2 = Mã hiệu máy bơm /10 [kW]
Phiên bản có cảm biến
Để trống
Phiên bản tiêu chuẩn (không có cảm biến)
A
Phiên bản có cảm biến
Phiên bản máy bơm
Để trống
Phiên bản bơm không chống cháy nổ (tiêu chuẩn)
Ex
Phiên bản chống cháy nổ
Số cực
-1
2
2 cực, 3000 min
, 50 Hz
-1
4
4 cực, 1500 min
, 50 Hz
Số pha
Để trống
Động cơ ba pha
Tần số
5
50 Hz
Điện áp và phương pháp khởi động
0B
400-415 V, khởi động trực tiếp
0D
380-415 V, khởi động trực tiếp
1D
380-415 V, khởi động sao/tam giác
0E
220-240 V, khởi động trực tiếp
1E
220-240 V, khởi động sao/tam giác
Thế hệ
Để trống
Thế hệ thứ nhất
A
Thế hệ thứ hai
B
Thế hệ thứ ba, v.v...
Mã thế hệ phân biệt giữa các máy bơm có cấu trúc khác nhau nhưng có cùng định mức điện năng
Vật liệu chế tạo máy bơm
Để trống
Cánh bơm, guồng bơm và chụp động cơ bằng gang đúc theo tiêu chuẩn EN-GJL-200/250.
Q
Cánh bơm bằng thép không gỉ tiêu chuẩn EN 1.4408, guồng bơm và chụp động cơ bằng gang đúc theo tiêu chuẩn EN-GJL-250.
R
Toàn bộ máy bơm bằng thép không gỉ theo chuẩn EN 1.4408.
S
Guồng bơm, cánh bơm và mặt bích trung gian bằng thép không gỉ (chuẩn EN 1.4408) và chụp động cơ bằng gang đúc theo tiêu
chuẩn EN-GJL-250 (đáp ứng theo yêu cầu).
D
Bơm bằng thép không gỉ theo chuẩn EN 1.4517/1.4539 (đáp ứng theo yêu cầu).
810
4.1 Nhãn
bơm.
SE
1
.80 .80 .40 .A .Ex .4
.5
1D
B

Publicidad

loading